MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VLW

 Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long - VLW>
Năm 1975, Công ty Cấp nước Cửu Long được hình thành trên cơ sở tiếp quản kệ thống cấp nước của Ty Cấp thủy Vĩnh Long để lại bao gồm: HTCN Thị xã Vĩnh Long có 2 nhà máy nước Hưng Đạo Vương và Cầu Vòng; các HTCN huyện Vũng Liêm, Trà Ôn và Bình Minh.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,900,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.33%
- 07/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16.22%
- 06/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 03/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 01/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 03/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 06/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.32
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.32
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.83
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    20
  • KLCP đang niêm yết:
    28,900,000
  • KLCP đang lưu hành:
    28,900,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 54,996,162 43,813,952 52,716,749 48,060,671
Giá vốn hàng bán 19,805,256 15,174,726 18,372,543 16,935,941
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 35,128,777 28,639,226 34,344,206 31,124,730
Lợi nhuận tài chính 5,824,551 1,358,314 7,313,663 927,414
Lợi nhuận khác 6,800,151 128,863 -144,524 174,693
Tổng lợi nhuận trước thuế 40,441,184 15,100,590 18,855,359 13,938,997
Lợi nhuận sau thuế 28,144,814 12,162,672 15,306,287 11,427,998
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 28,144,814 12,162,672 15,306,287 11,427,998
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 318,710,114 315,045,854 338,936,817 347,672,167
Tổng tài sản 612,666,380 611,227,665 641,359,697 648,506,344
Nợ ngắn hạn 75,374,039 64,087,292 77,692,045 73,550,491
Tổng nợ 136,183,603 122,398,493 137,226,195 133,084,641
Vốn chủ sở hữu 476,482,777 488,829,172 504,133,501 515,421,702
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.