MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VVS

 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển máy Việt Nam (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển máy Việt Nam - VVS>
Công ty CP đầu tư phát triển máy Việt Nam (tên viết tắt VIMID) thành lập ngày 5/3/2010 với trụ sở đầu tiên đặt tại Hà Nội. Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, VIMID luôn không ngừng nỗ lực đi lên, ngày đêm kiến tạo giá trị bền vững, trở thành doanh nghiệp dẫn đầu ngành kinh doanh xe vận tải hạng trung hạng nặng cùng với sự kiên trì theo đuổi mục tiêu: “Cung cấp giải pháp vận tải toàn diện cho các cá nhân, tổ chức và đơn vị vận tải hàng hóa Việt Nam”. VIMID tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ tận tâm cùng hệ thống chuỗi trạm 3S chuyên nghiệp trải dài khắp Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/10/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/11/2023: Phát hành cho CBCNV 1,025,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    8.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    8.21
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    23.29
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    156,630
  • KLCP đang niêm yết:
    21,525,000
  • KLCP đang lưu hành:
    21,525,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,210,499,159 1,136,161,997 2,078,225,326 2,235,228,431
Giá vốn hàng bán 1,127,184,392 1,069,630,665 1,953,577,722 2,080,746,101
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 83,314,767 66,525,800 124,626,318 149,198,161
Lợi nhuận tài chính -17,260,191 2,473,904 -5,183,444 19,500,470
Lợi nhuận khác -3,508,574 -237,198 -171,440 -67,129
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,173,310 32,587,437 68,840,681 111,179,428
Lợi nhuận sau thuế 6,630,154 26,057,363 55,068,513 88,943,531
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,630,154 26,057,363 55,068,513 88,943,531
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,280,909,131 2,808,665,003 3,889,535,272 5,162,253,170
Tổng tài sản 2,318,460,226 2,844,754,935 3,922,455,152 5,200,954,664
Nợ ngắn hạn 1,948,251,907 2,457,853,297 3,488,797,844 4,699,662,338
Tổng nợ 1,965,519,375 2,466,166,139 3,488,797,844 4,699,662,338
Vốn chủ sở hữu 352,940,851 378,588,796 433,657,309 501,292,326
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.