So sánh ở tuổi 25: Mbappe vượt trội Messi và Ronaldo ở hàng loạt chỉ số
Ở tuổi 25, tiền đạo Mbappe trội hơn Messi lẫn Ronaldo ở nhiều chỉ số.
- 17-10-2023Ronaldo chạm đến cột mốc đáng nể ở tuổi 38, vượt mặt Haaland lẫn Mbappe
- 15-09-2023Từng đánh giá Ronaldo hay hơn Messi, Mbappe đã thay đổi suy nghĩ sau khi "đã trưởng thành"
- 29-08-2023So sánh chỉ số giữa Mbappe và Haaland: Ai sẽ là chủ nhân tương lai của Quả bóng vàng?
Kylian Mbappe là một trong những ngôi sao được kỳ vọng có thể tiếp bước Lionel Messi và Cristiano Ronaldo để chinh phục những đỉnh cao mới của làng bóng đá. Đi bóng, ghi bàn hay kiến tạo, kỹ năng nào Mbappe cũng có thể làm một cách xuất sắc.
Tờ Planet Football đánh giá rất cao tiềm năng của tiền đạo người Pháp. "Cụm từ 'siêu sao' được dùng có phần hơi tùy tiện tại làng bóng đá hiện tại. Tuy nhiên, cụm từ đó hoàn toàn phù hợp với Mbappe. Messi và Ronaldo đã thống trị làng bóng đá. Mbappe cũng có đủ phẩm chất để làm được điều tương tự", trang tin này nhận định.
Tất nhiên, khả năng Mbappe vươn được đến tầm của 2 người đàn anh vẫn còn là một dấu hỏi. Nhưng nếu so sánh chỉ số 3 ngôi sao này ở tuổi 25, Mbappe không hề bị lép vế. Thậm chí, tiền đạo của PSG còn vượt trội tại một số thống kê.
Đáng chú ý nhất phải kể đến World Cup. Cầu thủ người Pháp đã có một lần lên ngôi và một lần về nhì. Thậm chí, Mbappe còn ghi được cú hattrick tại trận chung kết World Cup 2022. Trong khi đó, Messi phải chờ đến khi 35 tuổi mới chinh phục được danh hiệu này. Còn Ronaldo đến nay vẫn chưa một lần chạm tay vào World Cup.
Mbappe vừa tròn 25 tuổi cách đây chưa lâu. Tại cột mốc này, Mbappe có nhiều bàn thắng và kiến tạo hơn so với Messi lẫn Ronaldo.
Dù vậy, Mbappe vẫn có những điểm lép vế. Ở tuổi 25, Messi lẫn Ronaldo đều đã vô địch Cúp C1 và giành Quả bóng vàng. Trong khi đó, Mbappe vẫn chưa sở hữu 2 giải thưởng này. Mbappe mới chỉ giành ngôi Á quân Cúp C1, về thứ 3 trong cuộc đua Quả bóng vàng.
Dưới đây là thống kê cụ thể của 3 ngôi sao Mbappe, Messi và Ronaldo ở tuổi 25.
Chỉ số | Mbappe | L.Messi | Ronaldo |
---|---|---|---|
Số trận | 421 | 399 | 407 |
Bàn thắng | 309 | 279 | 160 |
Kiến tạo | 148 | 121 | 70 |
Số phút/bàn | 103,3 | 111,5 | 187,5 |
Số phút/bàn hoặc kiến tạo | 69,87 | 77,8 | 130,5 |
Bàn đá phạt | 0 | 7 | 17 |
Bàn 11m | 38 | 34 | 20 |
Bàn tại giải VĐQG | 180 | 169 | 96 |
Bàn tại Cúp C1 | 43 | 51 | 21 |
Bàn quốc tế | 46 | 26 | 22 |
Danh hiệu | Ligue 1 x 6, World Cup x 1, UEFA Nations League | La Liga x5, Quả bóng vàng x 3, Giày vàng x 2 | Ngoại hạng Anh x 3, Quả bóng vàng x 1, Giày vàng x 1 |
Tổ quốc