Cư dân Tòa nhà 93 Lò Đúc lại “tố” hàng chục sai phạm của chủ đầu tư
Ban đại diện Tòa nhà 93 Lò Đúc thống kê vi phạm về trật tự xây dựng của Công ty Kinh Đô tại tòa nhà 93 Lò Đúc.
- 25-03-2012Bất ngờ những "mờ ám" chung cư 93 Lò Đúc
- 25-11-2011Cư dân chung cư 93 Lò Đúc chính thức khởi kiện
- 01-11-2011Vụ chung cư 93 Lò Đúc: Sẽ khởi kiện nếu không trả lại nguyên trạng
Cụ thể:
Tầng thứ |
Giấy phép |
Mô tả theo Giấy phép xây dựng |
Vi phạm được chỉ rõ tại Biên bản 92/BB-KT ngày 06/09/2006 |
Hiện trạng |
B2 |
12/GPXD |
Diện tích xây dựng tầng hầm 1, chiều cao 3.3m |
|
Tầng hầm B2: để xe ô tô |
B1 |
nt |
Diện tích xây dựng tầng hầm 2, chiều cao 3.3m |
|
Tầng hầm B1: để xe ô tô và xe máy |
1 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 1, chiều cao 4.5m |
|
Sàn tầng G: văn phòng & siêu thị |
2 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 2, chiều cao 4.5m |
|
Sàn tầng M: văn phòng |
3 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 3, chiều cao 4.5m |
|
Sàn tầng 1: văn phòng |
4 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 4, chiều cao 4.5m |
|
Sàn tầng 2: văn phòng |
5 |
nt |
Diện tích sàn kỹ thuật chiều cao 2.4m |
Tầng kỹ thuật đã thay đổi thành buồng phòng, tăng độ cao từ 2,4m thành 3.7m |
Sàn tầng 3: văn phòng |
6 |
nt |
Diện tích sàn tầng 5, chiều cao 3.3m |
Thành tầng 6, 7 cao thêm mỗi tầng 0,4m |
Sàn tầng 4: văn phòng |
7 |
nt |
Diện tích sàn tầng 6, chiều cao 3.3m |
Sàn tầng KT: văn phòng |
|
8 |
nt |
Diện tích sàn tầng 7, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 5: căn hộ |
9 |
nt |
Diện tích sàn tầng 8, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 6: căn hộ |
10 |
nt |
Diện tích sàn tầng 9, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 7: căn hộ |
11 |
nt |
Diện tích sàn tầng 10, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 8: căn hộ |
12 |
nt |
Diện tích sàn tầng 11, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 9: căn hộ |
13 |
nt |
Diện tích sàn tầng 12, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 10: căn hộ |
14 |
nt |
Diện tích sàn tầng 13, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 11: căn hộ |
15 |
nt |
Diện tích sàn tầng 14, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 12: căn hộ |
16 |
nt |
Diện tích sàn tầng 15, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 13: căn hộ |
17 |
nt |
Diện tích sàn tầng 16, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 14: căn hộ |
18 |
nt |
Diện tích sàn tầng 17, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 15: căn hộ |
19 |
nt |
Diện tích sàn tầng 18, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 16: căn hộ |
20 |
nt |
Diện tích sàn tầng 19, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 17: căn hộ |
21 |
nt |
Diện tích sàn tầng mái 1, chiều cao 3.3m |
Tầng mái 1 + mái 2 thành tầng 21 + 22 thành căn hộ - Mở rộng diện tích 329m2/ 2 tầng |
Sàn tầng 18: căn hộ |
22 |
nt |
Diện tích sàn tầng mái 2, chiều cao 3.3m |
Sàn tầng 19: căn hộ |
|
23 |
161/GPXD |
Diện tích sàn xây dựng kỹ thuật, chiều cao 1.8m |
Tầng kỹ thuật cao 3,2m ( thiết kế 1,8m) sai 1,4m - tầng 23 |
Sàn tầng 20: căn hộ |
24 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 22, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 21: căn hộ |
25 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 23, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 22: căn hộ |
26 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 24, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 23: căn hộ |
27 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng 25, chiều cao 3.3m |
|
Sàn tầng 24: căn hộ |
28 |
nt |
Diện tích sàn xây dựng tầng mái, chiều cao 3.9m |
Tầng áp mái ( dịch vụ cây xanh) cao 3,3m ( thiết kế 3,9m) - tầng 28 |
Sàn tầng 25: căn hộ |
29 |
Không có |
Không có |
Trên tầng áp mái từ tum thang mở rộng thành tầng 29 - 1834m2 |
Sàn tầng 26: căn hộ |
30 |
Không có |
Không có |
1 mái che ( tầng 30) diện tích = 1020m2 |
Sàn tầng áp mái đang được Công ty Kinh đô cơi nới cải tạo thành văn phòng, dịch vụ thể dục, diện tích sàn 1.834m2 |
31 |
Không có |
Không có |
|
Tầng mái gồm một số phòng và bể nước |
Theo ĐTCK