Xem ngày lành tháng tốt 20/10/2023: Hôm nay là một trong những ngày đẹp nhất tháng 10!
Xem ngày 20/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
- 19-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 19/10/2023: Mọi việc khởi tạo đều dễ thành, nhất là liên quan đến học vấn thi cử
- 15-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 16/10/2023: Không nên làm nhiều việc, cần tránh nhất là cưới hỏi, hôn thú
- 13-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 13/10/2023: Nếu có kế hoạch thẩm mỹ, làm đẹp thì nên rời sang ngày khác
Ngày dương lịch: Thứ Sáu, ngày 20, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 6, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Tân Hợi - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Hàn Lộ
Ngày 20/10/2023 tức (6/9/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Kỷ Sửu (1h-3h)
- Nhâm Thìn (7h-9h)
- Giáp Ngọ (11h-13h)
- Ất Mùi (13h-15h)
- Mậu Tuất (19h-21h)
- Kỷ Hợi (21h-23h)
Xung khắc
Xung ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ cần tránh tố tụng
- Thiên quý: Tốt mọi việc
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
- Kính tâm: Tốt đối với an táng
- Hoàng ân: Tốt mọi việc
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên ân: Tốt mọi việc
- Trực tinh: Đại cát: Tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Kiếp sát: Tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc
Trực
Trực Trừ: Tốt mọi việc
Nhị thập bát tú
- Sao: Cang.
- Ngũ Hành: Kim.
- Động vật: Long (Con Rồng). Cang kim Long - Ngô Hán: Không tốt.
- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ: Không nên chôn cất trong ngày hôm nay. Cưới gả cũng không được ngày. Tranh đấu kiện tụng khó thành. Khởi dựng nhà cửa cũng không tốt. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nếu trẻ sinh ra trong ngày này thì nên lấy tên Sao đặt cho con để dễ nuôi hơn.
- Ngoại lệ: Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm
Phụ nữ mới