MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Xem ngày lành tháng tốt 29/10/2023: Một chuyến xuất hành du lịch cùng gia đình là sự lựa chọn tuyệt vời

29-10-2023 - 05:50 AM | Sống

Xem ngày 29/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 29, tháng 10, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 15, tháng 9, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Canh Thân - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Sương Giáng

Ngày 29/10/2023 tức (15/9/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.

- Không nên: Ký kết, giao dịch.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h)

- Đinh Sửu (1h-3h)

- Canh Thìn (7h-9h)

- Tân Tỵ (9h-11h)

- Quý Mùi (13h-15h)

- Bính Tuất (19h-21h)

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Xem ngày lành tháng tốt 29/10/2023: Một chuyến xuất hành du lịch cùng gia đình là sự lựa chọn tuyệt vời - Ảnh 1.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên tặc: Không tốt đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Trực

Trực Khai: Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng

Nhị thập bát tú

- Sao: Hư.

- Ngũ Hành: Thái Dương.

- Động vật: Chuột. Hư nhật Thử - Cái Duyên: Không tốt.

- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, rất nhiều việc không hợp với ngày có Sao Hư.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không nên tiến hành, nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia chỉ cần tránh việc chôn cất.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Theo Mạn Ngọc

Phụ nữ mới

Trở lên trên