MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AAA

 Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh (HOSE)

CTCP Nhựa An Phát Xanh - An Phat Bioplastics - AAA
Công ty cổ phần Nhựa An Phát Xanh tiền thân là Công ty TNHH Anh Hai Duy được thành lập tháng 9/2002. Tháng 7/2010, cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã AAA. Sau khoảng 6 năm niêm yết tại HNX, tháng 11/2016, AAA chuyển sàn, chính thức niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM (HSX). Ngành nghề kinh doanh: sản xuất sản phẩm bao bì màng mỏng; sản phẩm sinh học phân hủy hoàn toàn; sản phẩm nhựa; mua bán vật tư, nguyên liệu sản phẩm nhựa, bao bì nhựa các loại; sản xuất, mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng thay thế, chuyển giao công nghệ ngành nhựa; xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác…
Cập nhật:
15:15 T4, 18/06/2025
7.20
  -0.04 (-0.55%)
Khối lượng
993,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.24
  • Giá trần
    7.74
  • Giá sàn
    6.74
  • Giá mở cửa
    7.24
  • Giá cao nhất
    7.27
  • Giá thấp nhất
    7.18
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    84,300
  • GT Mua
    0.89 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.28 (Tỷ)
  • Room còn lại
    97.59 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:15/07/2010
Với Khối lượng (cp):9,900,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):48.7
Ngày giao dịch cuối cùng:18/11/2016
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 29.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 51,899,988
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 09/07/2022: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 01/09/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/05/2021: Phát hành riêng lẻ 75,000,000
- 19/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 14/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/07/2020: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 14/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/09/2018: Phát hành cho CBCNV 4,000,000
- 09/04/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 17/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/06/2017: Phát hành riêng lẻ 585,000
- 30/05/2017: Phát hành cho CBCNV 1,700,000
- 06/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/12/2016: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 05/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/05/2016: Phát hành cho CBCNV 2,000,000
- 07/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 28/09/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 26/08/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 18/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 31/08/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.64
  •        P/E :
    10.76
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.09
  •        P/B:
    0.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,922,390
  • KLCP đang niêm yết:
    382,274,496
  • KLCP đang lưu hành:
    382,274,496
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,752.38
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,784,044,828 3,194,720,985 3,844,194,044 3,857,615,161
Giá vốn hàng bán 2,424,146,451 2,848,063,507 3,389,271,004 3,392,693,587
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 358,333,635 345,336,028 453,373,515 463,714,514
Lợi nhuận tài chính 14,498,688 -4,575,875 14,211,506 -124,623,521
Lợi nhuận khác 2,869,431 -1,452,704 -5,251,973 4,863,577
Tổng lợi nhuận trước thuế 146,104,474 -27,915,231 90,679,026 68,490,244
Lợi nhuận sau thuế 108,814,909 -25,701,898 54,020,520 55,512,421
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 119,390,885 21,799,598 69,439,635 45,239,813
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,152,779,175 6,956,714,509 6,441,856,215 4,793,960,252
Tổng tài sản 12,219,112,046 13,032,239,744 13,747,883,595 12,184,753,379
Nợ ngắn hạn 3,567,132,365 4,136,418,106 4,026,705,299 3,056,908,025
Tổng nợ 6,085,763,075 6,955,710,255 7,512,721,393 6,147,473,304
Vốn chủ sở hữu 6,133,348,971 6,076,529,488 6,235,162,202 6,037,280,075
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
1.31 0.99 0.76 0.96
18.15 16.71 13.98 13.95
10.99 20.4 12.43 9.38
3.06 2.9 2.5 2.68
6.52 5.32 4.85 5.91
10.46 9.9 2.29 2.88
10.46 9.9 8.78 11.61
53.04 45.51 48.51 54.71
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2505k10k15k0 %0.6 %1.2 %1.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502.5k5k7.5k0 %1.2 %2.4 %3.6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501.5k3k4.5k0 %1.5 %3 %4.5 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501.5k3k4.5k9.6 %11.2 %12.8 %14.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2505k10k15k48 %52 %56 %60 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.