Thông tin giao dịch
VRE
Công ty Cổ phần Vincom Retail (HOSE)
Công ty Vincom Retail được thành lập ban đầu vào ngày 11/4/2012 dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn. Trước đó, Tập đoàn Vingroup bắt đầu phát triển các TTTM thương hiệu “Vincom” từ năm 2004. Các TTTM này góp phần quan trọng trong quy hoạch phát triển tổng thể các dự án phức hợp và khu căn hộ do Tập đoàn Vingroup phát triển. Từ năm 2013, Vincom Retail được định hướng là đơn vị phát triển và vận hành hệ thống TTTM mang thương hiệu Vincom của Tập đoàn, đồng thời cũng được chuyển thành công ty cổ phần kể từ ngày 14/5/2013.
Cập nhật:
15:15 T3, 29/04/2025
23.65
0.55 (2.38%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
23.1
-
Giá trần
24.7
-
Giá sàn
21.5
-
Giá mở cửa
22.9
-
Giá cao nhất
23.95
-
Giá thấp nhất
22.2
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
29.20
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
06/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
40.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,901,078,733
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
2,254,643,100
|
2,478,597,955
|
2,077,717,261
|
2,128,158,918
|
|
Giá vốn hàng bán
|
999,418,929
|
1,269,172,001
|
988,432,638
|
926,701,922
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
1,255,224,171
|
1,209,425,954
|
1,089,284,622
|
1,201,456,996
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
294,697,726
|
241,402,267
|
139,338,497
|
272,241,687
|
|
Lợi nhuận khác
|
24,779,660
|
41,559,149
|
137,674,380
|
209,036,830
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,367,431,418
|
1,276,824,392
|
1,118,747,426
|
1,370,324,875
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,082,577,097
|
1,021,470,132
|
906,401,852
|
1,085,330,281
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,082,577,127
|
1,021,470,132
|
906,401,881
|
1,085,330,374
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
11,393,459,746
|
12,383,651,862
|
12,589,361,133
|
12,312,422,812
|
|
Tổng tài sản
|
49,016,195,117
|
52,328,440,314
|
53,174,894,389
|
55,226,153,023
|
|
Nợ ngắn hạn
|
6,625,268,669
|
5,501,842,093
|
6,021,933,080
|
5,920,740,775
|
|
Tổng nợ
|
10,107,119,619
|
12,397,894,684
|
12,337,584,886
|
13,303,515,058
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
38,909,075,498
|
39,930,545,630
|
40,837,309,503
|
41,922,637,965
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
1.05 |
0.58 |
1.94 |
1.8 |
|
|
12.6 |
13.16 |
16.64 |
18.45 |
|
|
29.9 |
51.9 |
12.01 |
9.44 |
|
|
5.98 |
3.47 |
9.25 |
7.42 |
|
|
8.12 |
4.29 |
11.65 |
9.77 |
|
|
45.88 |
40.61 |
45.03 |
45.82 |
|
|
45.88 |
40.61 |
54.6 |
53.2 |
|
|
26.32 |
19.07 |
20.62 |
24.09 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.