MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KTS

 Công ty cổ phần Đường Kon Tum (HNX)

Logo Công ty cổ phần Đường Kon Tum - KTS>
Công ty cổ phần Đường Kon Tum ngày nay tiền thân là Công ty Mía đường Kon Tum thành lập ngày 10/7/1995. Ngày 01/7/2008 tiến hành cổ phần trở thành Công ty cổ phần đường Kon Tum. Ngành nghề kinh doanh: trồng cây mía; sản xuất đương; sản xuất truyền tải phân phối điện; bán buôn nông lâm sản và động vật sống; mua bán phân bón; sản xuất bao bì...
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/12/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 41.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/03/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 09/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 03/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 05/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/01/2013: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 04/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    6.73
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.73
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    50.46
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    790
  • KLCP đang niêm yết:
    5,070,000
  • KLCP đang lưu hành:
    5,070,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 118,828,258 64,162,243 100,937,405 59,498,079
Giá vốn hàng bán 97,596,575 43,908,099 83,956,566 51,166,281
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 21,231,684 20,254,144 16,980,839 8,331,797
Lợi nhuận tài chính -3,747,379 -3,266,046 -3,867,168 -4,281,679
Lợi nhuận khác -779,764 -567,817 -413,946 -945,772
Tổng lợi nhuận trước thuế 15,069,838 11,405,857 3,801,352 2,539,873
Lợi nhuận sau thuế 14,823,753 11,132,831 3,672,556 2,492,053
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 14,823,753 11,132,831 3,672,556 2,492,053
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 342,254,323 374,985,115 361,921,666 347,014,896
Tổng tài sản 548,651,984 569,697,789 556,788,427 542,634,366
Nợ ngắn hạn 279,705,261 292,115,765 286,103,847 271,957,733
Tổng nợ 302,533,261 312,443,765 300,931,847 284,285,733
Vốn chủ sở hữu 246,118,723 257,254,024 255,856,580 258,348,633
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.