Thông tin giao dịch
PHN
Công ty Cổ phần Pin Hà Nội (HNX)
Công ty Cổ phần Pin Hà Nội tiền thân là Nhà máy Pin Văn Điển, được thành lập từ đầu năm 1960.
Trải qua gần 60 năm hoạt động, Công ty đã từng bước phát triển và đi lên trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu của ngành Pin cả nước, với sự đầu tư, phát triển về công nghệ và thiết bị một cách mạnh mẽ.
Cập nhật:
15:15 T6, 21/03/2025
73.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
73
-
Giá trần
80.3
-
Giá sàn
65.7
-
Giá mở cửa
73
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.86
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
13/03/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
18.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
7,253,911
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
128,590,022
|
94,902,816
|
124,899,889
|
108,413,707
|
|
Giá vốn hàng bán
|
90,511,898
|
67,792,100
|
92,572,925
|
85,993,390
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
35,587,300
|
25,255,702
|
30,122,833
|
20,019,555
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-402,689
|
-1,266,741
|
-1,956,932
|
-1,205,043
|
|
Lợi nhuận khác
|
2,101
|
659,519
|
-92,917
|
1,122,111
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
26,912,841
|
15,588,758
|
19,165,727
|
11,518,430
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
21,503,756
|
12,414,235
|
15,241,972
|
9,106,357
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
21,503,756
|
12,414,235
|
15,241,972
|
9,106,357
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
165,034,708
|
148,616,788
|
174,929,057
|
175,213,569
|
|
Tổng tài sản
|
195,260,884
|
178,140,895
|
205,042,416
|
208,399,053
|
|
Nợ ngắn hạn
|
27,040,192
|
34,775,523
|
46,628,044
|
55,386,145
|
|
Tổng nợ
|
27,040,192
|
34,775,523
|
46,628,044
|
55,386,145
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
168,220,692
|
143,365,372
|
158,414,372
|
153,012,908
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
2.88 |
5.42 |
4.19 |
7.04 |
|
|
13.48 |
15.83 |
15.23 |
20.23 |
|
|
8.51 |
5.02 |
9.62 |
6.11 |
|
|
15.42 |
29.13 |
17.88 |
29.44 |
|
|
21.35 |
34.21 |
27.53 |
34.79 |
|
|
20.54 |
25.32 |
19.67 |
11.81 |
|
|
20.54 |
25.32 |
19.67 |
23.38 |
|
|
27.77 |
14.84 |
35.03 |
15.38 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.