MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PMB

 Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc (HNX)

Logo Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc - PMB>
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (tiền thân là Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, được thành lập theo Quyết định số 02/2003/QĐ-VPCP ngày 28/03/2003 của Bộ trưởng – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, bắt đầu đi vào hoạt động từ ngày 19/01/2004. Từ ngày 31/8/2007, Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí chính thức chuyển đổi trở thành Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Dầu khí và vận hành theo mô hình công ty cổ phần
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 17/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 13/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 21/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.38
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.38
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.29
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,500
  • KLCP đang niêm yết:
    12,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    12,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 464,920,092 754,932,205 825,869,474 523,527,898
Giá vốn hàng bán 452,914,928 710,410,554 770,033,323 502,664,497
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 17,363,530 24,517,404 23,564,505 15,625,352
Lợi nhuận tài chính 542,488 548,438 655,343 725,838
Lợi nhuận khác 4,104,370 1,760,246 541,723 80,080
Tổng lợi nhuận trước thuế 464,624 10,738,080 8,880,420 1,337,319
Lợi nhuận sau thuế -3,911 8,516,593 7,104,336 950,695
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -3,911 8,516,593 7,104,336 950,695
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 184,250,441 191,972,486 266,816,956 288,556,130
Tổng tài sản 192,855,060 199,578,498 273,454,176 294,467,552
Nợ ngắn hạn 50,424,480 48,631,325 118,526,853 146,989,534
Tổng nợ 50,424,480 48,631,325 118,526,853 146,989,534
Vốn chủ sở hữu 142,430,580 150,947,173 154,927,323 147,478,018
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.