Thông tin giao dịch
QST
Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh (HNX)
Công ty Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh được UBND tỉnh Quảng Ninh thành lập từ 04/11/1983. Sau hơn 20 năm phát triển, Công ty hoạt động với mục tiêu: giữ vững và mở rộng quy mô phát triển lên Tổng công ty theo hướng kinh doanh đa ngành; theo đuổi mục tiêu chất lượng cao đối với công tác giáo dục trường Văn Lang; giữ vững thị phần bán buôn thông qua hệ thống các phòng GD&ĐT, các trường, mở rộng mạng lưới các siêu thị...
Cập nhật:
15:15 T6, 21/03/2025
24.60
0.1 (0.41%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
24.5
-
Giá trần
26.9
-
Giá sàn
22.1
-
Giá mở cửa
24.6
-
Giá cao nhất
24.6
-
Giá thấp nhất
24.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
16/02/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
20.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,350,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
22,560,179
|
62,778,836
|
63,934,927
|
52,809,109
|
|
Giá vốn hàng bán
|
15,627,220
|
54,836,990
|
60,382,982
|
37,613,389
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
6,932,959
|
7,941,846
|
3,551,946
|
15,195,720
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-636,994
|
-657,741
|
-690,065
|
-636,618
|
|
Lợi nhuận khác
|
|
167,935
|
-7,250
|
250,701
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
3,751,310
|
1,514,136
|
-3,041,489
|
9,124,240
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
3,376,179
|
1,362,721
|
-2,737,338
|
8,103,956
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
3,376,179
|
1,362,721
|
-2,737,338
|
8,103,956
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
22,429,464
|
67,260,699
|
84,507,844
|
38,485,283
|
|
Tổng tài sản
|
92,984,696
|
139,482,202
|
157,535,308
|
111,774,392
|
|
Nợ ngắn hạn
|
38,857,533
|
91,965,891
|
112,178,558
|
59,769,910
|
|
Tổng nợ
|
42,844,440
|
95,140,352
|
115,930,795
|
62,065,924
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
50,140,255
|
44,341,851
|
41,604,512
|
49,708,468
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
1.91 |
2.4 |
1.8 |
2.67 |
|
|
12.77 |
11.9 |
12.48 |
14.53 |
|
|
7.02 |
5 |
8.06 |
5.99 |
|
|
6.1 |
4.84 |
7.44 |
10.25 |
|
|
16.9 |
10.78 |
14.39 |
20.45 |
|
|
16.36 |
15.88 |
15.45 |
5.2 |
|
|
16.36 |
15.88 |
15.45 |
17.02 |
|
|
63.91 |
55.11 |
48.32 |
49.88 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.