MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

QST

 Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh - QST>
Công ty Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh được UBND tỉnh Quảng Ninh thành lập từ 04/11/1983. Sau hơn 20 năm phát triển, Công ty hoạt động với mục tiêu: giữ vững và mở rộng quy mô phát triển lên Tổng công ty theo hướng kinh doanh đa ngành; theo đuổi mục tiêu chất lượng cao đối với công tác giáo dục trường Văn Lang; giữ vững thị phần bán buôn thông qua hệ thống các phòng GD&ĐT, các trường, mở rộng mạng lưới các siêu thị...
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/02/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,350,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 06/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 15/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 31/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 27/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 28/02/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 02/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 23/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 02/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 14/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 25/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 06/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 07/03/2013: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 16/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 15/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 29/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.02
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.02
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.40
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    660
  • KLCP đang niêm yết:
    3,240,000
  • KLCP đang lưu hành:
    3,240,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 63,934,927 52,809,109 24,545,588 68,532,532
Giá vốn hàng bán 60,382,982 37,613,389 15,258,514 58,851,611
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,551,946 15,195,720 9,287,074 9,680,921
Lợi nhuận tài chính -690,065 -636,618 -664,339 -279,640
Lợi nhuận khác -7,250 250,701 18,519 157,186
Tổng lợi nhuận trước thuế -3,041,489 9,124,240 6,070,241 2,449,866
Lợi nhuận sau thuế -2,737,338 8,103,956 5,463,217 2,204,568
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -2,737,338 8,103,956 5,463,217 2,204,568
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 84,507,844 38,485,283 39,904,290 65,361,427
Tổng tài sản 157,535,308 111,774,392 114,334,734 142,623,361
Nợ ngắn hạn 112,178,558 59,769,910 53,686,768 88,438,817
Tổng nợ 115,930,795 62,065,924 59,463,049 92,732,384
Vốn chủ sở hữu 41,604,512 49,708,468 54,871,685 49,890,977
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.