MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SED

 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Phương Nam (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Phương Nam - SED>
Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển giáo dục Phương Nam ra đời trên cơ sở thành lập mới với cổ đông sáng lập chính là Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam (và các cổ đông góp vốn khác), đi vào hoạt động từ ngày 23/03/2007. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất kinh doanh thiết bih giáo dục, văn hóa phẩm; thiết kế đồ họa, dịch thuật; sản xuất mua bán thiết bị dụng cụ văn phòng phẩm; kinh doanh bất động sản...
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 28/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 04/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 29/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 03/07/2015: Phát hành riêng lẻ 2,000,000
- 17/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 20/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 22/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 31/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 09/02/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    6.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.12
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    37.84
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    15,310
  • KLCP đang niêm yết:
    10,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    9,271,800
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 203,101,933 71,370,995 675,446,140 269,475,806
Giá vốn hàng bán 152,691,547 47,315,749 510,890,480 215,257,790
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 44,572,994 23,971,703 164,322,174 51,904,487
Lợi nhuận tài chính 5,145,467 224,593 -1,134,001 -255,874
Lợi nhuận khác -54,451 -12,712 -354,528
Tổng lợi nhuận trước thuế 27,520,564 3,701,015 32,173,271 11,618,009
Lợi nhuận sau thuế 21,177,460 2,032,612 24,818,125 8,690,464
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 21,177,460 2,032,612 24,818,125 8,690,464
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 506,663,218 510,636,797 918,977,912 651,168,718
Tổng tài sản 607,018,318 610,991,897 1,016,631,586 746,140,966
Nợ ngắn hạn 273,149,526 275,090,493 674,455,657 395,274,573
Tổng nợ 273,149,526 275,090,493 674,455,657 395,274,573
Vốn chủ sở hữu 333,868,792 335,901,404 342,175,929 350,866,393
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.