MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTH

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Việt Thái (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Tập đoàn Việt Thái - VTH>
Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Thái tiền thân là 3 xí nghiệp thành viên của Côn ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam (CADIVI) được tách ra và chuyển đổi thành Công ty Cổ phần. Ngày 29/10/2014, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh" sản xuất, kinh doanh các mặt hàng: đồng, thau, nhôm, dây cáp điện. Đại lý bán hàng và dịch vụ thương mại. Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị và phụ tùng.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/10/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/07/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 58%
- 10/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 15/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.82
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.82
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.20
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    260
  • KLCP đang niêm yết:
    7,899,989
  • KLCP đang lưu hành:
    7,899,989
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 244,179,082 293,411,921 222,455,207 345,232,747
Giá vốn hàng bán 224,562,754 262,216,908 203,175,510 319,625,825
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 18,590,041 30,924,958 19,279,697 25,606,923
Lợi nhuận tài chính -4,268,947 -4,429,908 -4,280,585 -5,244,574
Lợi nhuận khác -50,316 -409,890 -88,686 -906,303
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,953,891 6,931,586 3,623,234 4,752,119
Lợi nhuận sau thuế 2,363,112 5,461,652 2,898,587 3,682,020
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,363,112 5,461,652 2,898,587 3,682,020
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 345,740,391 399,884,102 492,626,246 437,086,632
Tổng tài sản 455,608,102 510,393,172 603,479,815 553,821,407
Nợ ngắn hạn 341,624,113 386,050,314 479,302,555 427,859,619
Tổng nợ 362,198,931 411,522,349 502,877,099 449,536,671
Vốn chủ sở hữu 93,409,172 98,870,824 100,602,716 104,284,736
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.