MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTH

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Việt Thái (HNX)

CTCP Dây cáp Điện Việt Thái - VietThaiCable - VTH
Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Thái tiền thân là 3 xí nghiệp thành viên của Côn ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam (CADIVI) được tách ra và chuyển đổi thành Công ty Cổ phần. Ngày 29/10/2014, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh" sản xuất, kinh doanh các mặt hàng: đồng, thau, nhôm, dây cáp điện. Đại lý bán hàng và dịch vụ thương mại. Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị và phụ tùng.
Cập nhật:
15:15 T4, 07/05/2025
8.10
  0.1 (1.25%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8
  • Giá trần
    8.8
  • Giá sàn
    7.2
  • Giá mở cửa
    8
  • Giá cao nhất
    8.1
  • Giá thấp nhất
    8.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.21 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/10/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/07/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 58%
- 10/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 15/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.17
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.17
  •        P/E :
    6.94
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.37
  •        P/B:
    0.65
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    510
  • KLCP đang niêm yết:
    7,899,989
  • KLCP đang lưu hành:
    7,899,989
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    63.99
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 134,035,620 244,179,082 293,411,921 222,455,207
Giá vốn hàng bán 119,481,776 224,562,754 262,216,908 203,175,510
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,553,844 18,590,041 30,924,958 19,279,697
Lợi nhuận tài chính -3,406,729 -4,268,947 -4,429,908 -4,280,585
Lợi nhuận khác -15,124 -50,316 -409,890 -88,686
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,631,801 2,953,891 6,931,586 3,623,234
Lợi nhuận sau thuế 2,105,441 2,363,112 5,461,652 2,898,587
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,105,441 2,363,112 5,461,652 2,898,587
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 306,767,802 345,740,391 399,884,102 492,626,246
Tổng tài sản 401,876,237 455,608,102 510,393,172 603,479,815
Nợ ngắn hạn 288,175,003 341,624,113 386,050,314 479,302,555
Tổng nợ 310,518,855 362,198,931 411,522,349 502,877,099
Vốn chủ sở hữu 91,357,382 93,409,172 98,870,824 100,602,716
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.02 0.85 0.84 1.17
15.8 16.65 11.2 12.37
470 14.71 11.19 6.84
0.06 2.22 1.89 1.81
0.11 5.1 7.5 9.43
7.02 7.88 1.3 1.21
7.02 7.88 13.2 9.55
49.23 56.43 74.79 80.81
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502505007500 %0.5 %1 %1.5 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25040801200 %2.4 %4.8 %7.2 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501202403600.8 %1.2 %1.6 %2 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/2501202403606 %9 %12 %15 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25025050075075 %80 %85 %90 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.