Thông tin giao dịch
NHT
Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Nam Hoa (HOSE)
Với ý tưởng đưa gỗ vào thế giới đồ chơi của trẻ em, từ những năm đầu thập niên 90, Công ty Nam Hoa đã cho ra đời những sản phẩm đầu tay mang giá trị nhân văn sâu sắc. Vượt qua những khó khăn từ những ngày đầu thành lập khi cơ sở vật chất và nguồn vốn còn hạn chế, ông Ngô Văn Hòa – người sáng lập, hiện là Tổng giám đốc Công ty CP Sản xuất & Thương mại Nam Hoa đã huy động mọi nguồn lực để xây dựng và phát triển công ty cũng như tìm kiếm thị trường, nguồn khách hàng. Với sự nỗ lực đó, nay Công ty Nam Hoa đã có một chỗ đứng vững chắc trên thị trường Việt Nam và quốc tế.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
11.05
-0.15 (-1.34%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
11.2
-
Giá trần
11.95
-
Giá sàn
10.45
-
Giá mở cửa
11.1
-
Giá cao nhất
11.1
-
Giá thấp nhất
10.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
46.92
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 01/12/2017 |
Với Khối lượng (cp): | 5,495,491 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 20.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 29/10/2021 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
01/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
44.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
15,411,541
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
94,632,565
|
64,728,371
|
73,743,089
|
109,027,156
|
|
Giá vốn hàng bán
|
71,280,446
|
55,322,486
|
56,981,671
|
82,750,683
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
14,482,841
|
8,503,761
|
16,528,664
|
26,201,499
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-4,072,097
|
-2,457,000
|
-2,060,044
|
-4,588,144
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,353,902
|
432,489
|
-757,665
|
694,086
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,222,371
|
-6,497,885
|
1,430,163
|
8,382,729
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,863,082
|
-6,013,161
|
1,459,543
|
9,085,697
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
5,308,548
|
-1,765,832
|
3,378,016
|
12,098,819
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
170,876,594
|
152,802,171
|
184,468,692
|
200,978,568
|
|
Tổng tài sản
|
594,617,332
|
570,975,789
|
597,544,952
|
601,364,504
|
|
Nợ ngắn hạn
|
169,441,232
|
148,800,368
|
171,408,277
|
165,517,129
|
|
Tổng nợ
|
215,507,855
|
197,385,474
|
222,495,094
|
216,888,976
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
379,109,477
|
373,590,315
|
375,049,858
|
384,475,528
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.