Thông tin giao dịch
SRF
Công ty Cổ phần SEAREFICO (HOSE)
Qua gần 5 thập kỷ hoạt động khẳng định năng lực dẫn đầu trên hai lĩnh vực Lạnh công nghiệp và Cơ điện công trình (M&E), trở thành nhà thầu lớn nhất trong nước có khả năng đảm nhận trọn gói từ khâu thiết kế kỹ thuật, cung cấp vật tư thiết bị, thi công lắp đặt và bảo trì các công trình quy mô lớn theo tiêu chuẩn kỹ thuật và thông lệ quản lý quốc tế, đến nay, Công ty Cổ phần Searefico (SEAREFICO) đã chuyển mình sang mô hình hoạt động Pure Holding, xác lập khát vọng trở thành Tập đoàn Kỹ thuật và Công nghệ vươn tầm khu vực và thế giới.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2024 |
Top 10 Nhà thầu cơ điện năm 2024 |
2024 |
Top 100 Nơi làm việc tốt nhất Việt Nam 2021-2024 |
2024 |
Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam (VNR500) năm 2024 |
Chuyển cp từ diện hạn chế giao dịch sang diện kiểm soát từ 10.2.2025
Cập nhật:
15:15 T6, 21/03/2025
10.00
0.04 (0.4%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
9.96
-
Giá trần
10.65
-
Giá sàn
9.27
-
Giá mở cửa
10
-
Giá cao nhất
10
-
Giá thấp nhất
9.41
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
21/10/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
42.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
8,020,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
271,033,467
|
227,300,245
|
196,739,247
|
385,115,983
|
|
Giá vốn hàng bán
|
254,530,321
|
203,014,923
|
178,806,257
|
372,468,597
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
16,503,146
|
24,285,322
|
17,932,990
|
12,647,386
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-6,570,427
|
-7,270,578
|
-6,822,005
|
-2,568,791
|
|
Lợi nhuận khác
|
7,209,401
|
1,144,080
|
3,041,287
|
591,232
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,100,746
|
1,006,218
|
1,472,203
|
2,472,849
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
636,708
|
21,189
|
900,356
|
55,759
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
531,041
|
-340,477
|
328,841
|
641,392
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,230,678,168
|
1,240,999,774
|
1,286,175,011
|
1,221,734,907
|
|
Tổng tài sản
|
1,598,069,788
|
1,618,962,235
|
1,662,017,967
|
1,594,068,331
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,090,343,538
|
1,094,481,092
|
1,141,934,177
|
1,082,628,958
|
|
Tổng nợ
|
1,167,004,100
|
1,183,675,693
|
1,225,900,216
|
1,159,894,821
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
431,065,688
|
435,286,541
|
436,117,751
|
434,173,510
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
1.68 |
1.3 |
0.74 |
0.08 |
|
|
15.54 |
16.52 |
16.13 |
10.18 |
|
|
8.69 |
10.08 |
22.7 |
100 |
|
|
3.44 |
2.04 |
1.59 |
0.17 |
|
|
13.02 |
7.43 |
5.14 |
0.69 |
|
|
9.81 |
8.21 |
9.3 |
0.18 |
|
|
9.81 |
8.21 |
9.3 |
6.62 |
|
|
73.56 |
72.56 |
69.04 |
75.33 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.