MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VID

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông (HOSE)

CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông - VID
Với hơn 35 năm hình thành phát triển, Vidon Corp. đã và đang đạt được những thành tựu vững chắc đặc biệt là sau giai đoạn cổ phần hóa. VID mong muốn mang lại giá trị cao nhất cho quý cổ đông và các nhà đầu tư theo định hướng phát triển bền vững, dựa trên lợi thế cạnh tranh lớn về đặc thù mặt bằng, kho bãi được đầu tư và tích lũy sau nhiều năm họat động dẫn đầu thị trường ngành giấy và in ấn cao cấp tại Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T4, 21/05/2025
5.07
  0 (0%)
Khối lượng
3,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.07
  • Giá trần
    5.42
  • Giá sàn
    4.72
  • Giá mở cửa
    5.07
  • Giá cao nhất
    5.07
  • Giá thấp nhất
    5.06
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 79.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,455,700
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 30/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 14/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 26/11/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 06/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.30
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.30
  •        P/E :
    16.88
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.18
  •        P/B:
    0.31
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,590
  • KLCP đang niêm yết:
    40,836,069
  • KLCP đang lưu hành:
    40,836,069
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    207.04
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 325,037,528 305,606,555 330,965,658 227,265,922
Giá vốn hàng bán 307,611,626 289,124,468 307,323,085 213,454,446
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 17,425,901 16,482,087 23,642,572 13,811,476
Lợi nhuận tài chính -1,701,797 7,839,195 -1,529,156 635,973
Lợi nhuận khác 1,696,731 333,254 1,247,617 -1,422
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,499,997 8,756,586 3,771,317 236,845
Lợi nhuận sau thuế 561,617 8,756,586 1,582,358 236,845
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 395,777 8,095,953 3,645,622 130,040
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 815,766,581 770,746,864 636,573,707 676,730,958
Tổng tài sản 1,258,260,994 1,257,963,952 1,127,973,938 1,163,595,831
Nợ ngắn hạn 593,599,059 545,761,921 442,963,452 491,620,299
Tổng nợ 617,599,059 581,261,921 454,163,452 495,406,599
Vốn chủ sở hữu 640,661,936 676,702,031 673,810,486 668,189,232
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.