Thông tin giao dịch
BII
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư (UpCOM)
CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư được thành lập ngày 29/05/2008. Năm 2014, chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sở GDCK Hà Nội với mã chứng khoán là BII. Năm 2021, công ty đánh dấu bước đột phát trong chiến lược phát triển khi lựa chọn BĐS làm ngành nghề kinh doanh cốt lõi với 3 mảng chính là BĐS Công nghiệp, BĐS Dân dụng và BĐS Đô thị.
BII chú trọng nâng cao hàm lượng công nghệ số trong các sản phẩm BĐS qua việc liên kết với các công ty có công nghệ lõi giúp gia tăng giá trị BĐS (BĐS thông minh - smart living, thanh toán thông minh - smart payment, năng lượng xanh…).
Đưa cp vào diện cảnh báo từ 13.7.2023 do TCĐKGD chưa họp ĐHĐCĐ TN 2023.
Cập nhật:
09:48 T6, 27/12/2024
0.60
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
0.6
-
Giá trần
0.7
-
Giá sàn
0.5
-
Giá mở cửa
0.6
-
Giá cao nhất
0.7
-
Giá thấp nhất
0.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 22/09/2014 |
Với Khối lượng (cp): | 32,800,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 13.8 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 17/05/2023 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
31/05/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
57,680,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
|
|
|
2,029,091
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
|
|
|
2,029,091
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-1,427,881
|
-1,427,885
|
7,869,216
|
-1,253,301
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-2,742,355
|
-2,436,861
|
6,604,411
|
-99,501
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-2,742,355
|
-2,436,861
|
6,604,411
|
-99,501
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-2,627,445
|
-2,283,982
|
6,643,195
|
-22,728
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
413,207,431
|
412,479,644
|
443,136,973
|
503,623,997
|
|
Tổng tài sản
|
976,569,294
|
975,409,054
|
975,627,121
|
1,035,708,621
|
|
Nợ ngắn hạn
|
445,739,548
|
446,588,197
|
448,513,468
|
508,517,047
|
|
Tổng nợ
|
463,367,611
|
464,643,850
|
458,257,505
|
518,261,084
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
513,201,683
|
510,765,204
|
517,369,615
|
517,447,537
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.