MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TNW

 Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên - TNW>
Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tiền thân là nhà máy nước Thái Nguyên thành lập 1962 và đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần ngày 01/01/2010, là đơn vị phụ trách việc đảm bảo cung cấp nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.Với sự nỗ lực của mình, trong những năm qua Công ty đã đóng góp vào việc cải thiện đáng kể hệ thống cơ sở hạ tầng cấp nước, số lượng người được sử dụng nước sạch tăng nhanh đồng thời nâng cao ý thức cho nhân dân trong việc sử dụng nước sạch tiết kiệm, hiệu quả.
Cập nhật:
12:33 T6, 27/12/2024
10.90
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    10.9
  • Giá trần
    12.5
  • Giá sàn
    9.3
  • Giá mở cửa
    10.9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/05/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 16.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.7%
- 04/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 30/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.7%
- 24/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 09/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 26/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.89
  •        P/E :
    -12.25
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.60
  •        P/B:
    0.87
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    570
  • KLCP đang niêm yết:
    16,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    174.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 57,183,693 53,324,573 57,310,958 58,789,979
Giá vốn hàng bán 32,898,661 33,468,142 34,212,104 33,516,330
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 24,285,031 19,856,432 23,098,853 25,273,650
Lợi nhuận tài chính -21,942,251 -8,256,374 -27,723,403 -8,185,534
Lợi nhuận khác 79,640 -1,810 -1,338 -2,226
Tổng lợi nhuận trước thuế -8,541,844 1,667,239 -15,239,553 7,685,041
Lợi nhuận sau thuế -8,347,950 1,019,412 -14,591,726 7,685,041
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -8,347,950 1,019,412 -14,591,726 7,685,041
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 79,719,765 84,009,750 72,262,407 88,933,089
Tổng tài sản 865,772,856 860,535,450 837,433,629 844,261,164
Nợ ngắn hạn 182,999,855 176,168,686 159,158,433 175,893,159
Tổng nợ 649,040,171 642,319,651 643,575,843 642,718,337
Vốn chủ sở hữu 216,732,685 218,215,799 193,857,785 201,542,827
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.