MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VGT

 Tập đoàn Dệt may Việt Nam (UpCOM)

Tập đoàn Dệt may Việt Nam - Vinatex - VGT
Tập đoàn Dệt may Việt Nam tiền thân là Tổng công ty Dệt may Việt Nam được thành lập theo Quyết định ngày 29/04/1995 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở sáp nhập các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Dệt Việt Nam và Liên hiệp sản xuất - xuất nhập khẩu May. Quá trình hình thành và phát triển của Vinatex gắn liên với lịch sử hình thành và phát triển ngành Dệt may Việt Nam, Vinatex luôn giữ vị trí nòng cốt đóng góp đáng kể vào sự phát triển của ngành.
Cập nhật:
14:15 T5, 26/12/2024
14.90
  0 (0%)
Khối lượng
1,268,034
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    14.9
  • Giá trần
    17.1
  • Giá sàn
    12.7
  • Giá mở cửa
    15
  • Giá cao nhất
    15
  • Giá thấp nhất
    14.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    34.94 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 500,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 30/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 18/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 30/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 28/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.75
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.75
  •        P/E :
    19.94
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.26
  •        P/B:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,077,774
  • KLCP đang niêm yết:
    500,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    500,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    7,450.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,304,783,225 3,961,850,045 4,136,187,823 4,591,106,244
Giá vốn hàng bán 4,018,410,017 3,611,194,088 3,648,567,974 4,078,101,588
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 281,696,521 345,307,801 478,466,019 510,221,864
Lợi nhuận tài chính 59,497,154 -50,510,147 -68,922,754 2,313,535
Lợi nhuận khác 90,737,956 3,736,588 3,869,216 18,480
Tổng lợi nhuận trước thuế 190,358,899 101,975,438 181,495,910 223,097,491
Lợi nhuận sau thuế 135,586,814 71,898,350 131,609,194 230,285,396
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,178,471 36,455,523 81,619,229 230,285,396
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 8,928,334,416 8,802,593,769 9,217,592,039 9,354,637,966
Tổng tài sản 18,992,295,537 18,853,212,005 18,922,578,039 19,082,010,989
Nợ ngắn hạn 6,757,276,215 6,595,540,259 6,967,595,840 6,961,598,520
Tổng nợ 9,806,765,926 9,639,791,911 10,010,815,988 9,916,091,803
Vốn chủ sở hữu 9,185,529,611 9,213,420,094 8,911,762,051 9,165,919,186
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.