MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

IDP

 Công ty cổ phần Sữa Quốc tế Lof (UpCOM)

Công ty cổ phần Sữa Quốc tế - IDP
Được thành lập năm 2004, Công ty cổ phần sữa quốc tế (IDP) có trụ sở và nhà máy chế biến các sản phẩm sữa đặt tại hai địa danh có nguồn nguyên liệu lớn của nước ta. Nhà máy sữa Chương Mỹ cách trung tâm thủ đô Hà Nội 25 Km về phía tây. Và nhà máy Sữa Ba Vì tại xã Tản Lĩnh, Huyện Ba Vì, Hà Nội đã đi vào hoạt động từ đầu năm 2010.
Cập nhật:
14:15 T6, 16/05/2025
220.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    220
  • Giá trần
    253
  • Giá sàn
    187
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    220
  • Giá thấp nhất
    220
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/01/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 50.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 58,945,472
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/01/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 11/03/2024: Phát hành cho CBCNV 454,000
- 19/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 85%
- 28/08/2023: Phát hành riêng lẻ 2,405,000
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 25/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    12.28
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    12.28
  •        P/E :
    17.92
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    52.10
  •        P/B:
    4.22
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    30
  • KLCP đang niêm yết:
    61,804,472
  • KLCP đang lưu hành:
    61,804,472
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    13,596.98
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,942,566,966 2,050,898,962 2,135,382,477 1,910,697,904
Giá vốn hàng bán 1,139,766,409 1,213,330,752 1,211,963,508 1,109,162,356
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 790,094,528 834,998,356 883,619,658 722,491,473
Lợi nhuận tài chính 24,773,742 27,834,448 37,949,471 7,655,612
Lợi nhuận khác -789,702 2,027,665 1,461,595 1,098,108
Tổng lợi nhuận trước thuế 368,469,801 377,217,618 77,045,286 140,413,703
Lợi nhuận sau thuế 287,905,365 299,564,982 64,458,096 106,995,175
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 287,905,365 299,564,982 64,458,096 106,995,175
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,321,679,078 3,772,445,642 4,233,401,596 4,200,843,210
Tổng tài sản 5,660,590,680 6,282,289,980 7,296,894,397 7,273,140,867
Nợ ngắn hạn 2,393,333,369 2,459,976,128 3,206,021,364 3,278,408,058
Tổng nợ 2,601,287,403 2,923,419,221 3,873,610,816 4,053,081,988
Vốn chủ sở hữu 3,059,303,277 3,358,870,759 3,423,283,581 3,220,058,878
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.