MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

IDP

 Công ty cổ phần Sữa Quốc tế Lof (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Sữa Quốc tế Lof - IDP>
Được thành lập năm 2004, Công ty cổ phần sữa quốc tế (IDP) có trụ sở và nhà máy chế biến các sản phẩm sữa đặt tại hai địa danh có nguồn nguyên liệu lớn của nước ta. Nhà máy sữa Chương Mỹ cách trung tâm thủ đô Hà Nội 25 Km về phía tây. Và nhà máy Sữa Ba Vì tại xã Tản Lĩnh, Huyện Ba Vì, Hà Nội đã đi vào hoạt động từ đầu năm 2010.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/01/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 50.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 58,945,472
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/01/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 11/03/2024: Phát hành cho CBCNV 454,000
- 19/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 85%
- 28/08/2023: Phát hành riêng lẻ 2,405,000
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 25/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.03
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.03
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    49.36
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    61,804,472
  • KLCP đang lưu hành:
    61,804,472
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,135,382,477 1,910,697,904 2,115,016,714 1,632,639,792
Giá vốn hàng bán 1,211,963,508 1,109,162,356 1,339,527,941 1,147,867,222
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 883,619,658 722,491,473 773,208,131 470,106,446
Lợi nhuận tài chính 37,949,471 7,655,612 16,387,195 -3,341,875
Lợi nhuận khác 1,461,595 1,098,108 4,557,404 1,139,006
Tổng lợi nhuận trước thuế 77,045,286 140,413,703 -44,579,539 -196,462,150
Lợi nhuận sau thuế 64,458,096 106,995,175 -36,213,964 -133,664,940
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 64,458,096 106,995,175 -36,213,964 -133,664,940
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,233,401,596 4,200,843,210 4,304,634,827 3,621,189,705
Tổng tài sản 7,296,894,397 7,273,140,867 7,432,064,138 7,371,023,638
Nợ ngắn hạn 3,206,021,364 3,278,408,058 3,201,868,375 3,168,388,621
Tổng nợ 3,873,610,816 4,053,081,988 4,247,674,541 4,320,055,178
Vốn chủ sở hữu 3,423,283,581 3,220,058,878 3,184,375,323 3,050,968,459
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.