Thông tin giao dịch
RTB
Công ty cổ phần Cao su Tân Biên (UpCOM)
Công ty Cổ phần Cao su Tân Biên được thành lập ngày 20/12/1985 do sự sáp nhập giữa hai Công ty cao su là: Công ty cao su Bắc Tây Ninh (thuộc UBND Tỉnh Tây Ninh) và Công ty cao su Thiện Ngôn (thuộc Tổng Cục Cao su Việt Nam). Địa bàn hoạt động của Công ty nằm trên 8 xã thuộc 2 huyện biên giới Tân Châu và Tân Biên thuộc tỉnh Tây Ninh, chức năng nhiệm vụ chủ yếu của Công ty là khai hoang, trồng mới, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su, thương nghiệp buôn bán.
Cập nhật:
14:15 T2, 21/04/2025
28.50
-1.3 (-4.36%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
29.8
-
Giá trần
34.2
-
Giá sàn
25.4
-
Giá mở cửa
30.2
-
Giá cao nhất
30.2
-
Giá thấp nhất
28.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
07/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
87,945,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
285,646,120
|
492,550,544
|
311,353,050
|
383,899,478
|
|
Giá vốn hàng bán
|
186,336,349
|
327,588,686
|
186,055,542
|
182,306,909
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
98,370,347
|
164,022,434
|
125,297,508
|
198,929,911
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-1,927,147
|
-5,063,765
|
1,483,709
|
3,636,558
|
|
Lợi nhuận khác
|
79,849,990
|
149,436,753
|
39,878,224
|
12,407,484
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
153,978,348
|
261,387,960
|
137,907,212
|
175,090,699
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
128,715,284
|
213,789,974
|
117,745,405
|
155,138,201
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
109,885,240
|
186,601,887
|
80,046,664
|
101,732,440
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
710,911,581
|
793,403,324
|
879,796,950
|
814,052,425
|
|
Tổng tài sản
|
2,899,084,333
|
2,971,743,201
|
2,998,869,979
|
3,033,332,208
|
|
Nợ ngắn hạn
|
202,385,737
|
415,999,137
|
438,568,561
|
231,277,828
|
|
Tổng nợ
|
390,719,442
|
562,351,370
|
567,822,893
|
363,397,311
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,508,364,891
|
2,409,391,831
|
2,431,047,086
|
2,669,934,897
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2024 |
|
|
1.78 |
1.92 |
2.87 |
n/a |
|
|
21.22 |
22.29 |
23.6 |
20.56 |
|
|
5.84 |
6.2 |
9.69 |
n/a |
|
|
5.49 |
5.87 |
9.02 |
12.08 |
|
|
8.39 |
8.59 |
12.16 |
13.76 |
|
|
20.77 |
23.71 |
37.81 |
30.96 |
|
|
20.77 |
23.71 |
37.81 |
40.72 |
|
|
34.47 |
31.74 |
25.87 |
12.19 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.