MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TNW

 Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên - TNW>
Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tiền thân là nhà máy nước Thái Nguyên thành lập 1962 và đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần ngày 01/01/2010, là đơn vị phụ trách việc đảm bảo cung cấp nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.Với sự nỗ lực của mình, trong những năm qua Công ty đã đóng góp vào việc cải thiện đáng kể hệ thống cơ sở hạ tầng cấp nước, số lượng người được sử dụng nước sạch tăng nhanh đồng thời nâng cao ý thức cho nhân dân trong việc sử dụng nước sạch tiết kiệm, hiệu quả.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/05/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 16.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.7%
- 04/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 30/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.7%
- 24/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 09/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 26/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.81
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.81
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.97
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    16,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 58,789,979 60,651,625 54,780,517 64,564,376
Giá vốn hàng bán 33,516,330 35,728,509 32,393,894 35,282,618
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 25,273,650 24,923,116 22,386,623 29,281,758
Lợi nhuận tài chính -8,185,534 -10,060,686 -7,531,022 -17,120,947
Lợi nhuận khác -2,226 66,211 650,001 -186,250
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,685,041 883,105 5,895,057 709,356
Lợi nhuận sau thuế 7,685,041 670,933 4,419,648 207,285
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 7,685,041 670,933 4,419,648 207,285
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 88,933,089 80,416,626 92,357,435 92,576,263
Tổng tài sản 844,261,164 827,646,141 828,705,674 819,184,399
Nợ ngắn hạn 175,893,159 175,188,334 168,526,051 167,416,190
Tổng nợ 642,718,337 625,432,381 621,429,023 611,700,463
Vốn chủ sở hữu 201,542,827 202,213,760 207,276,652 207,483,937
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.