Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 2/2024: Khách hàng mới được hưởng lãi suất cao nhất
Tháng 2/2024, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) áp dụng khung lãi suất cho khách hàng thông thường gửi tiền tại quầy là khoảng 3 - 4%/năm. Đối với hình thức gửi tiền trực tuyến, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cao hơn 0,3 - 0,5%/năm, tùy từng kỳ hạn.
- 22-02-2024Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất tháng 2/2024: Mức cao nhất là 5,6%
- 22-02-2024Lãi suất ngân hàng Bưu điện Liên Việt mới nhất tháng 2/2024: Mức cao nhất dành cho tiền gửi online từ 18 tháng trở lên
- 21-02-2024Lãi suất ngân hàng ABBank mới nhất tháng 2/2024: Gửi online 6 tháng được hưởng lãi suất cao nhất
Lãi suất tiền gửi tại quầy ngân hàng MSB tháng 02/2024
Theo biểu lãi suất mới nhất được niêm yết của MSB, lãi suất tiết kiệm tại quầy dao động từ 3 - 4%/năm.
Cụ thể, các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng hiện có lãi suất là 3%/năm, kỳ hạn 6 - 11 tháng cùng lãi suất là 3,6%/năm. Mức lãi suất cao nhất 4%/năm đang được áp dụng cho các kỳ hạn 12 - 36 tháng.
Lưu ý, với sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng sẽ được MSB áp dụng lãi suất 7%/năm và kỳ hạn gửi 13 tháng áp dụng lãi suất 8%/năm.
Biểu lãi suất sản phẩm "Lãi suất cao nhất" tại ngân hàng MSB tháng 2/2024
Đơn vị tính | Lãi suất cao nhất | |
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |
Rút trước hạn | 0 | 0,5 |
01 tháng | 3 | 3,5 |
02 tháng | 3 | 3,5 |
03 tháng | 3 | 3,5 |
04 tháng | 3 | 3,5 |
05 tháng | 3 | 3,5 |
06 tháng | 3,6 | 3,9 |
07 tháng | 3,6 | 3,9 |
08 tháng | 3,6 | 3,9 |
09 tháng | 3,6 | 3,9 |
10 tháng | 3,6 | 3,9 |
11 tháng | 3,6 | 3,9 |
12 tháng | 4 | 4,3 |
13 tháng | 4 | 4,3 |
15 tháng | 4 | 4,3 |
18 tháng | 4 | 4,3 |
24 tháng | 4 | 4,3 |
36 tháng | 4 | 4,3 |
Nguồn: MSB
Lãi suất tiền gửi trực tuyến ngân hàng MSB tháng 02/2024
Bên cạnh gửi tiền tại quầy, MSB cũng triển khai hình thức gửi tiền trực tuyến với khung lãi suất dao động trong khoảng 3,5 - 4,3%/năm. So với tiền gửi tại quầy mức lãi suất dành cho hình thức tiết kiệm online cao hơn 0,3 - 0,5%/năm, tùy từng kỳ hạn.
Cụ thể, khách hàng gửi tiền qua ứng dụng trực tuyến tại các kỳ hạn từ 1 – 5 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 3,5%/năm. Các kỳ hạn 6 - 11 tháng có mức lãi suất là 3,9%/năm. Hiện, lãi suất huy động online cao nhất tại MSB là 4,3%/năm, được dành cho các khoản tiền gửi 12 - 36 tháng.
Đáng chú ý, đối với sản phẩm "Lãi suất đặc biệt", khách hàng sẽ được lãi suất dao động 4,4 – 4,6%. Tuy nhiên, sản phẩm tiền gửi này chỉ dành cho các khách hàng mới với số tiền gửi tối đa là 5 tỷ đồng; đồng thời, khách hàng chỉ được gửi tại các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 15 tháng và 24 tháng. Trong đó, mức lãi suất 4,6%/năm dành cho tiền gửi 12 tháng, 15 tháng và 24 tháng.
Biểu lãi suất sản phẩm "Lãi suất đặc biệt" tại ngân hàng MSB tháng 2/2024
Kỳ hạn | Lãi suất |
6 tháng | 4,4 |
12 tháng | 4,6 |
15 tháng | 4,6 |
24 tháng | 4,6 |
Nguồn: MSB
Ngân hàng MSB hiện cũng đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác trong tháng 2 như: Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính | Rút gốc từng phần | Trả lãi ngay | ||
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | |
Rút trước hạn | 0 | 0 | 0 | 0 |
01 tháng | 3 | 3,5 | 2,3 | 2,75 |
02 tháng | 3 | 3,5 | 2,3 | 2,75 |
03 tháng | 3 | 3,5 | 2,5 | 2,75 |
04 tháng | 3 | 3,5 | 2,5 | 2,75 |
05 tháng | 3 | 3,5 | 2,5 | 2,75 |
06 tháng | 3,6 | 3,9 | 2,85 | 2,85 |
07 tháng | 3,6 | 3,9 | 2,85 | 2,85 |
08 tháng | 3,6 | 3,9 | 2,85 | 2,85 |
09 tháng | 3,6 | 3,9 | 2,85 | 2,85 |
10 tháng | 3,6 | 3,9 | 2,85 | 2,85 |
11 tháng | 3,6 | 3,9 | 2,85 | 2,85 |
12 tháng | 4 | 4,3 | 2,55 | 3,4 |
13 tháng | 4 | 4,3 | 2,55 | 3,4 |
15 tháng | 4 | 4,3 | 2,55 | 3,4 |
18 tháng | 4 | 4,3 | 2,55 | 3,4 |
24 tháng | 4 | 4,3 | 2,55 | 3,4 |
36 tháng | 4 | 4,3 | 2,55 | 3,4 |
04 - 15 năm | - | - | - | - |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính | Hợp đồng tiền gửi | Định kỳ sinh lời | Măng non * | Ong vàng (*) | |
Gửi tại quầy | Gửi trực tuyến | ||||
Rút trước hạn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
01 tháng | 3 |
|
|
|
|
02 tháng | 3 | 2,3 | 3,25 |
|
|
03 tháng | 3 | 2,5 | 3,25 | 3 | 3 |
04 tháng | 3 | 2,5 | 3,25 | 3 | 3 |
05 tháng | 3 | 2,5 | 3,25 | 3 | 3 |
06 tháng | 3,6 | 3,1 | 3,1 | 3,6 | 3,6 |
07 tháng | 3,6 | 3,1 | 3,1 | 3,6 | 3,6 |
08 tháng | 3,6 | 3,1 | 3,1 | 3,6 | 3,6 |
09 tháng | 3,6 | 3,1 | 3,1 | 3,6 | 3,6 |
10 tháng | 3,6 | 3,1 | 3,1 | 3,6 | 3,6 |
11 tháng | 3,6 | 3,1 | 3,1 | 3,6 | 3,6 |
12 tháng | 4 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 |
13 tháng | 4 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 |
15 tháng | 4 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 |
18 tháng | 4 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 |
24 tháng | 4 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 |
36 tháng | 4 | 3,5 | 3,5 | 4 | 4 |
04 - 15 năm | - | - | - | 4 | 4,9 |
Nguồn: MSB
An ninh Tiền tệ
Sự kiện: Lãi suất hôm nay
Xem tất cả >>- Lãi suất ngân hàng LPBank mới nhất tháng 11/2024: Gửi online 18 tháng có lãi suất tốt nhất
- Lãi suất ngân hàng HDBank mới nhất tháng 11/2024: Gửi online 18 tháng có lãi suất cao nhất
- Một ngân hàng lớn tăng lãi suất tiết kiệm
- Lãi suất tiết kiệm mới nhất tháng 11 tại Agribank: Gửi 1 tỷ hưởng lãi cao nhất?
- Lãi suất tiết kiệm mới nhất tháng 11 tại Agribank, Vietcombank, BIDV, VietinBank: Cao nhất bao nhiêu?