MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 2/2024: Khách hàng mới được hưởng lãi suất cao nhất

23-02-2024 - 21:30 PM | Tài chính - ngân hàng

Tháng 2/2024, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) áp dụng khung lãi suất cho khách hàng thông thường gửi tiền tại quầy là khoảng 3 - 4%/năm. Đối với hình thức gửi tiền trực tuyến, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cao hơn 0,3 - 0,5%/năm, tùy từng kỳ hạn.

Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 2/2024: Khách hàng mới được hưởng lãi suất cao nhất- Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Lãi suất tiền gửi tại quầy ngân hàng MSB tháng 02/2024

Theo biểu lãi suất mới nhất được niêm yết của MSB, lãi suất tiết kiệm tại quầy dao động từ 3 - 4%/năm.

Cụ thể, các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng hiện có lãi suất là 3%/năm, kỳ hạn 6 - 11 tháng cùng lãi suất là 3,6%/năm. Mức lãi suất cao nhất 4%/năm đang được áp dụng cho các kỳ hạn 12 - 36 tháng.

Lưu ý, với sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng sẽ được MSB áp dụng lãi suất 7%/năm và kỳ hạn gửi 13 tháng áp dụng lãi suất 8%/năm.

Biểu lãi suất sản phẩm "Lãi suất cao nhất" tại ngân hàng MSB tháng 2/2024

Đơn vị tính

Lãi suất cao nhất

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Rút trước hạn

0

0,5

01 tháng

3

3,5

02 tháng

3

3,5

03 tháng

3

3,5

04 tháng

3

3,5

05 tháng

3

3,5

06 tháng

3,6

3,9

07 tháng

3,6

3,9

08 tháng

3,6

3,9

09 tháng

3,6

3,9

10 tháng

3,6

3,9

11 tháng

3,6

3,9

12 tháng

4

4,3

13 tháng

4

4,3

15 tháng

4

4,3

18 tháng

4

4,3

24 tháng

4

4,3

36 tháng

4

4,3

Nguồn: MSB

Lãi suất tiền gửi trực tuyến ngân hàng MSB tháng 02/2024

Bên cạnh gửi tiền tại quầy, MSB cũng triển khai hình thức gửi tiền trực tuyến với khung lãi suất dao động trong khoảng 3,5 - 4,3%/năm. So với tiền gửi tại quầy mức lãi suất dành cho hình thức tiết kiệm online cao hơn 0,3 - 0,5%/năm, tùy từng kỳ hạn.

Cụ thể, khách hàng gửi tiền qua ứng dụng trực tuyến tại các kỳ hạn từ 1 – 5 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 3,5%/năm. Các kỳ hạn 6 - 11 tháng có mức lãi suất là 3,9%/năm. Hiện, lãi suất huy động online cao nhất tại MSB là 4,3%/năm, được dành cho các khoản tiền gửi 12 - 36 tháng.

Đáng chú ý, đối với sản phẩm "Lãi suất đặc biệt", khách hàng sẽ được lãi suất dao động 4,4 – 4,6%. Tuy nhiên, sản phẩm tiền gửi này chỉ dành cho các khách hàng mới với số tiền gửi tối đa là 5 tỷ đồng; đồng thời, khách hàng chỉ được gửi tại các kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 15 tháng và 24 tháng. Trong đó, mức lãi suất 4,6%/năm dành cho tiền gửi 12 tháng, 15 tháng và 24 tháng.

Biểu lãi suất sản phẩm "Lãi suất đặc biệt" tại ngân hàng MSB tháng 2/2024

Kỳ hạn

Lãi suất

6 tháng

4,4

12 tháng

4,6

15 tháng

4,6

24 tháng

4,6

Nguồn: MSB

Ngân hàng MSB hiện cũng đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác trong tháng 2 như: Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng. 

Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác

Đơn vị tính

Rút gốc từng phần

Trả lãi ngay

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Rút trước hạn

0

0

0

0

01 tháng

3

3,5

2,3

2,75

02 tháng

3

3,5

2,3

2,75

03 tháng

3

3,5

2,5

2,75

04 tháng

3

3,5

2,5

2,75

05 tháng

3

3,5

2,5

2,75

06 tháng

3,6

3,9

2,85

2,85

07 tháng

3,6

3,9

2,85

2,85

08 tháng

3,6

3,9

2,85

2,85

09 tháng

3,6

3,9

2,85

2,85

10 tháng

3,6

3,9

2,85

2,85

11 tháng

3,6

3,9

2,85

2,85

12 tháng

4

4,3

2,55

3,4

13 tháng

4

4,3

2,55

3,4

15 tháng

4

4,3

2,55

3,4

18 tháng

4

4,3

2,55

3,4

24 tháng

4

4,3

2,55

3,4

36 tháng

4

4,3

2,55

3,4

04 - 15 năm

-

-

-

-

Nguồn: MSB

Đơn vị tính

Hợp đồng tiền gửi

Định kỳ sinh lời

Măng non *

Ong vàng (*)

Gửi tại quầy

Gửi trực tuyến

Rút trước hạn

0

0

0

0

0

01 tháng

3

 

 

 

 

02 tháng

3

2,3

3,25

 

 

03 tháng

3

2,5

3,25

3

3

04 tháng

3

2,5

3,25

3

3

05 tháng

3

2,5

3,25

3

3

06 tháng

3,6

3,1

3,1

3,6

3,6

07 tháng

3,6

3,1

3,1

3,6

3,6

08 tháng

3,6

3,1

3,1

3,6

3,6

09 tháng

3,6

3,1

3,1

3,6

3,6

10 tháng

3,6

3,1

3,1

3,6

3,6

11 tháng

3,6

3,1

3,1

3,6

3,6

12 tháng

4

3,5

3,5

4

4

13 tháng

4

3,5

3,5

4

4

15 tháng

4

3,5

3,5

4

4

18 tháng

4

3,5

3,5

4

4

24 tháng

4

3,5

3,5

4

4

36 tháng

4

3,5

3,5

4

4

04 - 15 năm

-

-

-

4

4,9

Nguồn: MSB

Tin Vũ

An ninh Tiền tệ

CÙNG CHUYÊN MỤC

XEM
Trở lên trên