Xem ngày Cầu phúc, Cầu tài, Xuất hành, Khai trương năm Ất Mùi
Hàng năm mỗi dịp tết đến Xuân về chúng ta phải chuẩn bị rất nhiều những nghi lễ để có một năm bình an, hạnh phúc, tài lộc đầy nhà.
- 09-02-2015Cây thủy sinh: Xu hướng chọn cây cảnh rước lộc đón tết năm nay
- 03-02-2015Những điều cấm kỵ trong thiết kế kiến trúc nhà ở
- 02-02-2015Cây phong thủy, cây nội thất trang trí cho ngôi nhà bạn đón tết
- 02-02-2015Cách chọn đào, quất theo phong thủy đón may mắn đầu năm
Các ngày để làm các việc quan trọng cuối năm đã được tham khảo các chuyên gia, các thầy rất uy tín trong Hiệp hội phong thủy dịch học thế giới gửi tới các bạn có một năm mới an lạc, hạnh phúc.
Lưu ý năm Ất Mùi các tuổi phạm Thái Tuế yểm quan chủ : Giáp Thìn, Quý Sửu, Nhâm Tuất, Tân Mùi, Canh Thìn, Kỷ Sửu các việc tuyệt đối kỵ: Động thổ, Khâm niệm, Hạ táng cần phải tránh
1. Dâng lễ Tạ thần, Hóa mã trên bàn thờ, Hoán thần hồng ( chỉ làm trong tháng 12 âm lịch)
* Thần Hồng: Những tranh ảnh, bài vị của các vị thần theo niên vận: Như là Thái tuế, các chữ xin đầu năm có ghi niên vận...
Ngày |
Trực |
Kị Tuổi |
Ngày |
Trực |
Kị Tuổi |
17/12 |
Mãn |
Ngọ |
20/12 |
Trừ |
Dậu |
19/12 |
Kiến |
Thân |
21/12 |
Mãn |
Tuất |
2. Ngày dọn dẹp bàn thờ, Tảo mộ, dọn dẹp phòng thờ, nhà thờ
Ngày |
Trực |
Kị Tuổi |
Ngày |
Trực |
Kị Tuổi |
17/12 |
Mãn |
Ngọ |
21/12 |
Mãn |
Tuất |
19/12 |
Kiến |
Thân |
26/12 |
Nguy |
Mão |
20/12 |
Trừ |
Dậu |
27/12 |
Thành |
Thìn |
3. Tạ Táo cát nhật (Ngày cúng ông công ông táo):
Nhật Ngày 23 tháng Chạp giờ tốt: Giờ Mão (5-7); Tị (9-11); Mùi(13-15)
4. Ngày mùng 1 tết (19/2/2013)
Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục; xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Quý thần Hướng Tây,
Tài Thần Hướng Tây.
* Lập ban thờ ngoài Sân quay hướng Nam, Tây Nam – Vật hướng thị
* Những giờ thắp hương cầu tài tốt: Tý, Dần, Mão, Tị là những giờ Đại Cát
* Xuất hành nên chọn: Tý, Dần, Mão, Ngọ.
* Xuất hành chọn Hướng: Chính Tây
* Các giờ: Sửu, Thìn, Thân – Hung
* Giờ Thìn, Tị Phạm không vong không dùng để xuất hành.
5. Ngày Cầu phúc ( Khai niên Đại Cát) - Ngày lên chùa cầu phúc
Ngày mùng 2 tháng Giêng
Ngày: Đinh Mão - Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày mùng 5 tháng Giêng
Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày 12 tháng Giêng
Ngày: Đinh Sửu - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày 15 tháng Giêng
Ngày: Canh Thìn - Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
6. Ngày cầu tài (Khai niên cầu tài lộc đầu năm)
Ngày mùng 5 tháng Giêng
Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày mùng 8 tháng Giêng
Ngày: Quý Dậu - Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
Ngày 12 tháng Giêng
Ngày: Đinh Sửu - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày mùng 18 tháng Giêng
Ngày: Quý Mùi - Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
7. Ngày Xuất hành đầu năm
Ngày mùng 2 tháng Giêng
Ngày: Đinh Mão - Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày mùng 5 tháng Giêng
Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày mùng 9 tháng Giêng
Ngày: Giáp Tuất - Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngày mùng 11 tháng Giêng
Ngày: Bính Tý - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
8. Ngày mở Hàng, Khai trương, Mở công ty
Ngày mùng 5 tháng Giêng
Ngày: Canh Ngọ - Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày mùng 9 tháng Giêng
Ngày: Giáp Tuất - Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngày mùng 11 tháng Giêng
Ngày: Bính Tý - Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày mùng 13 tháng Giêng
Ngày: Mậu Dần - Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Thầy phong thủy Tam nguyên
(Hiệp hội phong thủy dịch học thế giới phân hội Việt Nam)
Trí Thức Trẻ