518 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168
Những chủ phương tiện có trong danh sách dưới đây cần sớm kiểm tra thông tin.
- 30-09-2025Thủ tướng: Chi trả kinh phí cho cán bộ nghỉ việc theo Nghị định 178 trước ngày 5/10
- 30-09-2025696 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168
- 30-09-2025166 chủ phương tiện có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168: Kiểm tra gấp kẻo mất tiền oan!
- 25-09-202592 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168
Theo Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo, qua hệ thống giám sát, tuần tra kiểm soát, đã ghi nhận 518 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông, từ ngày 26/9/2025 đến 02/10/2025.
Danh sách cụ thể như sau:
Ô tô - 217 trường hợp
1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 37 trường hợp
99A-528.89; 38C-193.55; 99A-921.69; 99A-520.81; 99C-200.92; 99A-760.77; 99A-795.83; 30E-295.12; 98A-591.27; 30G-687.44; 98B-040.04; 98LD-006.31; 98A-389.33; 98C-368.14; 98A-569.38; 98A-761.76; 98C-228.29; 98A-450.34; 98A-453.07; 98A-202.54; 99A-980.72; 98A-254.46; 14A-975.48; 88A-787.80; 98A-661.14; 15K-223.10; 29A-574.57; 30H-152.83; 98A-426.99; 98A-860.48; 34H-030.04; 98A-174.31; 99A-692.43; 30K-4074; 98A-146.00; 51K-073.67; 34A-327.27.
2. Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 05 trường hợp
17C-121.71; 20A-690.18; 98A-470.71; 20A-690.18; 98A-393.29.
3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 85 trường hợp
14B-044.07; 99A-685.42; 14A-786.86; 30K-368.59; 99A-684.03; 99A-769.99; 98A-851.48; 12A-207.68; 12F-001.09; 29D-082.30; 99A-338.83; 24F-002.31; 20H-033.37; 99A-354.91; 99A-170.99; 29D-083.77; 29D-567.92; 99A-120.48; 99C-176.71; 99A-288.00; 98A-052.71; 99A-923.67; 99A-086.59; 98A-502.09; 36C-334.16; 98A-199.45; 98A-338.17; 89A-342.83; 99C-252.84; 98A-649.12; 98C-130.51; 88A-250.11; 99A-364.94; 99C-125.03; 99A-828.62;
30M-363.39; 98A-180.52; 30H-002.62; 98B-159.90; 88A-446.77; 30G-509.46; 29B-008.24; 99A-075.03; 98C-370.12; 99C-199.58; 98A-571.93; 98G-004.22; 98A-508.84; 98A-832.68; 98A-395.69; 98A-520.16; 14H-012.09; 98H-042.46; 30L-968.11; 98A-432.65; 98A-526.35; 61C-413.63; 29F-009.05; 98A-693.97; 98A-584.46; 98A-094.24; 98A-461.80; 98A-056.27; 98A-691.30; 29K-185.21; 98A-034.27; 98C-275.75; 99A-791.35; 30E-266.65; 20C-070.80;
30M-1262; 30A-785.84; 34A-722.75; 98A-427.58; 30A-555.45; 36C-331.47; 98A-187.56; 98C-324.61; 98A-189.20; 98A-862.87; 30G-393.70; 99A-601.08; 98A-504.78; 99A-520.69; 98G-004.71.

Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh
4. Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định: 90 trường hợp
29B-616.67; 29C-967.23; 29D-544.03; 29H-901.29; 30G-286.49; 30L-059.65; 30L-753.71; 30L-982.92; 30M-782.18; 34A-348.04; 51C-673.40; 98A-461.45; 98A-686.57; 98A-696.17; 98B-037.30; 98B-162.76; 98D-014.44; 98H-015.91; 99A-355.39; 99A-673.67; 99A-687.23; 99A-774.56; 99A-823.54; 99A-837.58; 99A-851.44; 99A-952.07; 99C-290.50; 99F-008.17; 14A-490.98; 29C-203.44; 29E-348.24; 29H-448.78; 29LD-056.60; 30A-904.08; 30L-537.58;
30L-878.89; 34C-120.02; 34F-004.91; 34R-001.92; 51F-818.85; 89A-665.72; 98C-207.83; 98H-060.76; 99A-339.80; 98A-458.09; 99A-462.95; 99B-084.12; 99B-092.67; 99E-011.52; 99LD-031.07; 99LD-024.72; 99RM-003.35; 99B-074.84; 99A-778.40; 99A-436.34; 30E-107.32; 30H-183.30; 30K-210.87; 29H-615.46; 30E-863.23; 30L-315.92; 29H-918.95; 99A-651.75; 29K-278.16; 89E-000.42; 98C-338.27; 99A-787.13; 29E-000.66; 89H-039.92; 18A-465.42;
30K-181.67; 30K-738.61; 30M-054.28; 30M-484.27; 30M-576.43; 99C-222.33; 17D-010.86; 29D-507.27; 30K-437.87; 17A-034.81; 89H-087.22; 29E-120.15; 29H-626.76; 15A-985.39; 98C-350.35; 30H-516.02; 99C-215.03; 99A-228.04; 29H-858.46; 99A-576.38.
Mô tô - 301 trường hợp
1. Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông: 22 trường hợp
98B3-716.66; 99E1-225.05; 99H8-3007; 29T2-140.24; 99V1-3576; 99MĐ5-055.64; 99AE-081.79; 98B1-531.83; 99E1-377.16; 98B2-217.24; 98K1-110.35; 98B2-181.44; 98M1-111.84; 20K1-005.80; 98B1-296.61; 98B3-432.38; 98F1-329.20; 98K1-289.53; 99H1-072.87; 98H1-424.88; 98F1-066.77; 98K1-378.90.
2. Không đội mũ bảo hiểm: 279 trường hợp
98AA-175.03; 98AB-038.07; 98AA-034.75; 98E1-818.21; 98B2-371.89; 98AK-072.18; 98F1-331.89; 98B3-927.98; 98AF-084.03; 98B1-966.14; 99B1-527.17; 99E1-110.10; 99B1-575.08; 99D1-550.62; 99D1-594.96; 99C1-597.13; 99G1-299.50; 99B1-448.40; 99B1-250.06; 99AB-086.82; 99B1-015.83; 29S1-612.59; 29N2-018.21; 99B1-034.08; 20L9-2473; 29AH-031.58; 99B1-498.70; 99B1-349.80; 99B1-407.76; 99AA-131.37; 99B1-317.66; 99B1-088.11; 99B1-169.48; 99B1-322.36; 99D1-391.17; 99AB-060.83; 99B1-466.88; 99B1-211.62; 99B1-574.59;
99AD-054.43; 99AB-078.90; 29G1-141.19; 99B1-258.08; 99B1-248.45; 99B1-129.84; 21B1-645.94; 99MĐ3-091.08; 22SA-056.77; 99E1-580.69; 99B1-019.74; 99S2-3217; 29AD-397.04; 29N7-4252; 98H1-008.17; 99AB-081.69; 98B2-677.93; 29P1-856.33; 98B2-478.80; 99B1-287.68; 99V1-6666; 29N1-807.91; 99B1-404.44; 99B1-564.77; 60Z3-2916; 99AB-061.95; 29E2-577.80; 99B1-560.17; 29AH-023.76; 99C1-313.55; 99B1-006.13; 34B3-692.73; 99AB-063.23; 99E1-202.81; 21B2-278.65; 99B1-001.29; 12T1-101.52; 29L1-198.10; 99MĐ4-099.75;
99H1-182.42; 99AB-083.60; 11B1-060.27; 99C1-012.49; 29AH-050.21; 99C1-488.86; 99S2-6386; 99B1-525.17; 29N1-906.25; 99AB-074.79; 29AA-999.70; 99B1-327.65; 99B1-445.69; 99AB-019.00; 99C1-118.41; 99B1-552.93; 99G1-612.62; 29D1-761.92; 29X1-192.92; 99B1-495.03; 99C1-453.80; 30P2-0798; 99B1-565.09; 99B1-500.68; 99V2-2421; 99S1-3302; 98F6-8551; 99H6-8590; 99AB-066.45; 14Y1-151.07; 99B1-305.34; 20F6-7228; 99MĐ1-103.05; 99B1-270.20; 99G1-541.66; 29D1-178.42; 35B2-183.59; 99B1-360.07; 29S7-025.48; 99B1-445.69; 99D1-560.44; 99D1-144.46; 99B1-538.55; 19AD-051.62; 22YA-077.00; 99B1-567.16;

Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh
99B1-248.45; 29N1-973.83; 99MĐ3-082.41; 99D1-500.23; 29AC-108.17; 29BH-145.64; 19F1-402.22; 99B1-493.49; 29X1-226.99; 29N1-908.45; 99C1-444.66; 99B1-271.37; 29N1-737.47; 99B1-355.63; 29N1-888.19; 99D1-573.93; 29S2-031.86; 99AA-262.03; 99AB-073.87; 99AB-053.31; 30K2-1270; 29N1-640.18; 99B1-494.77; 99B1-426.93; 99C1-450.53; 99AD-040.25; 99C1-192.89; 99D1-100.14; 99B1-502.73; 99C1-588.15; 29N1-594.08; 29E1-221.04; 14MĐ3-048.01; 99B1-092.80; 99B1-566.07; 29N1-027.74; 29S6-912.74; 99B1-387.30; 28B1-082.02;
99AB-063.02; 29AH-102.50; 99B1-514.42; 99B1-498.27; 88H7-9841; 99C1-320.25; 29S1-464.65; 99B1-410.22; 99AB-073.87; 29L5-395.39; 99AB-020.06; 15B4-121.43; 29P1-388.25; 99C1-604.20; 29K1-956.66; 99AB-031.57; 99G1-094.58; 99G1-299.50; 99B1-537.05; 36E1-352.46; 99B1-026.29; 99B1-110.64; 99S2-4865; 99B1-397.32; 29K1-379.85; 99B1-397.32; 29L1-294.47; 99F1-430.77; 98B2-677.93; 99B1-306.80; 99AB-053.36; 99B1-559.95;
Để tra cứu phương tiện vi phạm, người dân có thể truy cập vào đường link sau đây và thực hiện theo hướng dẫn: https:www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-phạm.html; hoặc có thể tra cứu vi phạm phạt “nguội” thông qua ứng dụng VneTraffic.
Theo: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh
Đời sống và pháp luật