Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2025: Vision tăng nhẹ, SH tiếp tục chênh cao
Bước sang tháng 10/2025, giá niêm yết các dòng xe tay ga của Honda vẫn giữ mức ổn định, dao động trong khoảng từ 31.113.818 đến 152.690.000 đồng. Tuy nhiên, giá bán thực tế tại các đại lý có sự điều chỉnh nhẹ ở một số mẫu xe ăn khách, đặc biệt là Honda Vision.
- 17-10-2025'Kẻ thay thế' Honda Air Blade ra mắt: thiết kế cá tính, trang bị hiện đại, giá chỉ 22 triệu đồng rẻ ngang Wave Alpha
- 17-10-2025Vừa về đầy cảng xe tay ga dân phượt thích mê, cốp rộng gấp rưỡi Lead, động cơ khỏe hơn của Honda, Yamaha
- 15-10-2025'Tân binh' xe ga 125cc giá 27 triệu đồng ra mắt: ngoại hình như Vespa, trang bị áp đảo Honda Vision
Theo khảo sát tại một số đại lý HEAD lớn, giá xe tay ga Honda trong tháng 10/2025 không có nhiều biến động lớn so với tháng trước. Tình trạng chênh giá giữa giá đề xuất của hãng và giá bán tại đại lý vẫn tiếp tục diễn ra, đặc biệt với các dòng xe "hot" như Vision và SH.

Điểm đáng chú ý trong tháng này là mẫu xe quốc dân Honda Vision có dấu hiệu "nóng" trở lại khi giá bán thực tế tại đại lý tăng nhẹ khoảng 500.000 - 1.000.000 đồng so với tháng 9. Trong khi đó, các mẫu xe khác như Air Blade, Lead và SH Mode có giá bán tương đối ổn định. Dòng xe SH 125i/160i vẫn là mẫu xe có mức chênh lệch cao nhất, lên đến hơn 8 triệu đồng cho phiên bản thể thao.
Dưới đây là bảng giá xe tay ga Honda mới nhất được cập nhật trong tháng 10/2025 để bạn đọc tham khảo.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng)
| Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý (tham khảo) | Chênh lệch |
| Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.310.182 | 37.500.000 | 6.189.818 |
| Phiên bản cao cấp | 32.979.273 | 38.000.000 | 5.020.727 | |
| Phiên bản đặc biệt | 34.353.818 | 40.000.000 | 5.646.182 | |
| Phiên bản thể thao | 36.612.000 | 41.500.000 | 4.888.000 | |
| Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 42.000.000 | 5.388.000 | |
| Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 44.900.000 | 5.342.545 |
| Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 47.000.000 | 5.282.545 | |
| Phiên bản đặc biệt | 45.644.727 | 51.000.000 | 5.355.273 | |
| Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 49.000.000 | 6.988.000 |
| Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 50.000.000 | 6.809.818 | |
| Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.300.000 | 6.610.000 | |
| Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 66.300.000 | 8.410.000 | |
| SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 64.300.000 | 7.168.000 |
| Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 69.400.000 | 7.260.727 | |
| Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 71.900.000 | 8.582.545 | |
| Phiên bản thể thao (ABS) | 63.808.363 | 72.400.000 | 8.591.637 | |
| SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 80.600.000 | 6.678.909 |
| SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 90.300.000 | 7.346.182 | |
| SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 90.800.000 | 7.355.273 | |
| SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.490.000 | 97.900.000 | 5.410.000 | |
| SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.490.000 | 107.100.000 | 6.610.000 | |
| SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.690.000 | 108.100.000 | 6.410.000 | |
| SH 160i (ABS) bản thể thao | 102.190.000 | 110.200.000 | 8.010.000 | |
| SH350i | Phiên bản cao cấp | 151.190.000 | 152.900.000 | 1.710.000 |
| Phiên bản đặc biệt | 152.190.000 | 156.000.000 | 3.810.000 | |
| Phiên bản thể thao | 152.690.000 | 156.500.000 | 3.810.000 | |
| Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 53.600.000 | 1.610.000 |
| Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 57.700.000 | 1.710.000 | |
| Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 58.200.000 | 1.710.000 | |
| Vario 125 | Phiên bản đặc biệt | 40.735.637 | 45.900.000 | 5.164.363 |
| Phiên bản thể thao | 41.226.545 | 46.300.000 | 5.073.455 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm các loại thuế phí. Giá bán thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý, khu vực và các chương trình khuyến mãi đi kèm.
Phụ nữ thủ đô