MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DPR

 Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú (HOSE)

Công ty CP Cao su Đồng Phú - DORUCO - DPR
Tiền thân là đồn điền Phú Riềng, kết quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam từ năm 1927. Là vùng đất đỏ Bazan có khí hậu và địa chất phù hợp với phát triển cây cao su nhưng cũng là nơi có truyền thống Cách mạng, là nơi chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên ở Miền Đông Nam Bộ ra đời ngày 28/10/1929. Sau ngày giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước, thực hiện Hiệp định hợp tác với Liên Xô (cũ) lần thứ nhất, ngày 21/5/1981 Công ty cao su Đồng Phú được thành lập.
Cập nhật:
14:45 T2, 23/06/2025
39.90
  0.85 (2.18%)
Khối lượng
1,712,600
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    39.05
  • Giá trần
    41.75
  • Giá sàn
    36.35
  • Giá mở cửa
    39
  • Giá cao nhất
    40.65
  • Giá thấp nhất
    38.65
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    74,900
  • KL Bán
    80100
  • GT Mua
    2.99 (Tỷ)
  • GT Bán
    3.2 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.81 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 99.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 40,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 11/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 24/02/2023: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 18/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 29/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 22/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/08/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 18/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.13
  •        P/E :
    12.76
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    29.19
  •        P/B:
    1.05
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    749,190
  • KLCP đang niêm yết:
    86,885,932
  • KLCP đang lưu hành:
    86,885,932
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,466.75
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 146,001,322 348,431,868 457,635,930 202,585,194
Giá vốn hàng bán 114,898,068 266,325,641 279,761,459 106,910,563
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,004,489 82,054,653 177,087,028 95,670,618
Lợi nhuận tài chính 37,896,502 17,983,005 26,923,433 23,462,060
Lợi nhuận khác 5,721,589 3,744,694 4,185,553 2,442,437
Tổng lợi nhuận trước thuế 45,021,785 69,870,095 156,461,747 95,381,670
Lợi nhuận sau thuế 36,205,353 61,167,874 141,392,186 76,188,590
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 28,880,564 44,282,466 109,918,009 65,324,374
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,075,850,819 2,182,979,591 2,195,489,396 2,281,524,371
Tổng tài sản 4,364,372,456 4,399,587,040 4,483,312,325 4,495,650,708
Nợ ngắn hạn 318,413,897 217,767,205 255,960,140 189,705,908
Tổng nợ 1,289,192,337 1,184,271,218 1,228,133,598 1,189,687,324
Vốn chủ sở hữu 3,075,180,118 3,215,315,822 3,255,178,726 3,305,963,384
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
4.43 10.34 4.17 3
54.07 63.78 27.05 28.55
10.01 7.01 7.58 13
4.71 10.69 4.9 5.84
7.65 15.72 6.84 8.1
28.12 35.36 20.04 21.38
28.12 35.36 26.34 31.8
38.42 31.99 28.27 27.92
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502k4k6k0 %1.6 %3.2 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501.2k2.4k3.6k0 %2 %4 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502004006000 %16 %32 %48 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/25020040060020 %30 %40 %50 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502k4k6k24 %26.4 %28.8 %31.2 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.