Thông tin giao dịch
VGP
Công ty Cổ phần Cảng Rau quả (HNX)
Không phải là cảng có quy mô lớn, nhưng Cảng Rau Quả là một trong những cảng hoạt động có hiệu quả của TP. Hồ Chí Minh. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần luôn đạt trên 25%. So với gần 40 cảng biển thuộc Hiệp hội Cảng biển Việt Nam, Cảng Rau Quả xếp hạng 25. Đạt được điều này là nỗ lực không nhỏ của tập thể nhân viên Công ty.
Cập nhật:
15:15 T6, 21/03/2025
32.00
0.4 (1.27%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
31.6
-
Giá trần
34.7
-
Giá sàn
28.5
-
Giá mở cửa
31.6
-
Giá cao nhất
32.5
-
Giá thấp nhất
31.3
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE: | 28/02/1900 |
Với Khối lượng (cp): | 3,885,020 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 58.0 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 30/05/2009 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
25.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
6,201,608
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,682,259,029
|
2,733,769,209
|
2,284,065,894
|
3,880,043,052
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,666,103,865
|
2,730,768,405
|
2,272,287,494
|
3,873,353,515
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
16,155,164
|
3,000,804
|
11,778,399
|
6,689,537
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-13,809,467
|
5,023,819
|
-8,986,982
|
7,387,621
|
|
Lợi nhuận khác
|
71,311
|
3,411,282
|
193,433
|
68,128
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
440,609
|
8,802,412
|
508,182
|
11,452,132
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
352,488
|
7,041,930
|
406,546
|
9,080,106
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
352,488
|
7,041,930
|
406,546
|
9,080,106
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
4,847,795,415
|
4,301,930,890
|
4,345,996,078
|
4,756,778,063
|
|
Tổng tài sản
|
4,879,014,574
|
4,333,258,386
|
4,376,915,652
|
4,787,306,102
|
|
Nợ ngắn hạn
|
4,653,783,900
|
4,103,511,819
|
4,151,241,065
|
4,552,551,409
|
|
Tổng nợ
|
4,653,783,900
|
4,103,511,819
|
4,151,241,065
|
4,552,551,409
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
225,230,674
|
229,746,567
|
225,674,587
|
234,754,693
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
0.87 |
2 |
2.17 |
2.2 |
|
|
20.78 |
21.73 |
23.8 |
28.41 |
|
|
26.32 |
11.5 |
13.27 |
14.09 |
|
|
0.21 |
0.43 |
0.39 |
0.27 |
|
|
4 |
8.79 |
8.68 |
7.74 |
|
|
1.26 |
0.89 |
0.56 |
0.14 |
|
|
1.26 |
0.89 |
0.56 |
0.18 |
|
|
94.83 |
95.13 |
95.56 |
96.54 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.