MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTZ

 Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Nhựa Việt Thành (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Nhựa Việt Thành - VTZ>
Việt Thành là một thương hiệu nhựa gia dụng được người tiêu dùng trong nước và quốc tế ưa chuộng, tiên phong phát triển những sản phẩm mới có tính ứng dụng cao, đẹp hơn, mới lạ, tiện dụng, thân thiện với môi trường, phù hợp với nhu cầu của xã hội. Công ty Nhựa Việt Thành đã đóng góp vào phát triển ngành nhựa, hỗ trợ và phát triển cộng đồng, địa phương.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/11/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/12/2024: Phát hành riêng lẻ 28,000,000
- 12/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 26/06/2023: Phát hành riêng lẻ 20,000,000
- 30/09/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.87
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.87
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.23
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,247,480
  • KLCP đang niêm yết:
    76,159,833
  • KLCP đang lưu hành:
    76,159,833
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 875,351,165 917,004,685 1,112,431,351 1,197,539,269
Giá vốn hàng bán 821,278,552 859,765,661 1,063,652,263 1,146,255,421
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 53,481,322 57,239,024 48,761,824 51,276,728
Lợi nhuận tài chính -16,640,224 -25,170,720 -17,047,818 -25,176,451
Lợi nhuận khác -611,373 -128,703 -156,568 -785,269
Tổng lợi nhuận trước thuế 26,921,846 19,019,449 20,347,561 14,357,396
Lợi nhuận sau thuế 20,869,256 15,043,064 15,593,225 10,022,122
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 20,847,055 15,006,361 15,789,048 10,020,411
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,876,011,878 2,178,452,518 2,463,066,531 2,813,055,797
Tổng tài sản 2,091,932,306 2,409,668,390 2,700,625,070 3,059,045,662
Nợ ngắn hạn 1,532,715,255 1,563,371,313 1,838,036,410 2,173,924,189
Tổng nợ 1,567,847,344 1,590,890,364 1,865,495,012 2,194,953,596
Vốn chủ sở hữu 524,084,962 818,778,026 835,130,058 864,092,066
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.