Thông tin giao dịch
VCF
Công ty Cổ phần VinaCafé Biên Hòa (HOSE)
Năm 1968 Ông Marcel Coronel, quốc tịch Pháp, cùng vợ là bà Trần Thị Khánh khởi công xây dựng Nhà máy Cà phê CORONEL tại Khu Kỹ nghệ Biên Hòa (nay là Khu Công nghiệp Biên Hòa 1). Năm 1975Khi Việt Nam thống nhất, gia đình Coronel trở về Pháp. Họ bàn giao Nhà máy cho Chính phủ Lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam. Nhà máy Cà phê Coronel được đổi tên thành Nhà máy Cà phê Biên Hòa và được giao cho Tổng cục Công nghệ Thực phẩm quản lý.
Cập nhật:
15:15 T5, 22/05/2025
284.60
-3.3 (-1.15%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
287.9
-
Giá trần
308
-
Giá sàn
267.8
-
Giá mở cửa
287.9
-
Giá cao nhất
290.4
-
Giá thấp nhất
284.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.48 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/01/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
53.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
26,579,135
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
584,607,052
|
609,557,877
|
892,741,205
|
674,581,545
|
|
Giá vốn hàng bán
|
472,098,077
|
493,625,813
|
697,229,335
|
529,345,502
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
106,308,581
|
111,682,807
|
191,722,788
|
143,601,381
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
23,634,086
|
22,344,430
|
20,056,916
|
22,366,213
|
|
Lợi nhuận khác
|
9,825
|
-2,360,938
|
45,274
|
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
122,483,319
|
125,076,284
|
198,944,626
|
160,117,414
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
97,957,652
|
100,599,958
|
159,164,101
|
128,093,931
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
97,957,652
|
100,599,958
|
159,164,101
|
128,093,931
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,759,590,680
|
1,282,774,123
|
842,528,900
|
870,708,343
|
|
Tổng tài sản
|
2,828,087,924
|
2,351,205,370
|
2,488,488,060
|
2,528,307,552
|
|
Nợ ngắn hạn
|
524,261,484
|
611,284,417
|
589,413,007
|
501,222,111
|
|
Tổng nợ
|
528,629,899
|
615,625,762
|
593,744,351
|
505,469,912
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,299,458,025
|
1,735,579,608
|
1,894,743,709
|
2,022,837,640
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
27.22 |
16.13 |
16.93 |
16.8 |
|
|
56.38 |
47.5 |
n/a |
71.29 |
|
|
8.31 |
14.53 |
11.16 |
12.5 |
|
|
33.94 |
22.04 |
16.93 |
17.94 |
|
|
48.29 |
33.97 |
24.36 |
23.56 |
|
|
30.69 |
25.06 |
18.97 |
17.34 |
|
|
30.69 |
25.06 |
21.69 |
19.49 |
|
|
29.71 |
35.11 |
20.52 |
23.86 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.