MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TVS

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
CTCP Chứng Khoán Thiên Việt - TVS
Được thành lập theo Luật Chứng khoán và những quy định có liên quan về chứng khoán, giao dịch chứng khoán tại Việt Nam. TVS có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh. Vốn pháp định: 430 tỷ đồng.Ngày giao dịch đầu tiên tại Trung tâm giao dịch Chứng khoán Thành phố Hà Nội: 05-02-2007. Ngày giao dịch đầu tiên tại Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh: 09-02-2007
Cập nhật:
15:15 T3, 17/06/2025
17.65
  0.05 (0.28%)
Khối lượng
100,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    17.6
  • Giá trần
    18.8
  • Giá sàn
    16.4
  • Giá mở cửa
    17.65
  • Giá cao nhất
    17.8
  • Giá thấp nhất
    17.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    60,200
  • GT Mua
    1.07 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    26.88 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 43,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 25/03/2024: Phát hành cho CBCNV 500,000
- 15/06/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4.8%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.8%
- 04/01/2023: Phát hành cho CBCNV 2,100,000
- 11/10/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1.6%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.4%
- 21/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 17/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/10/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 04/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 12.48%
- 30/08/2019: Phát hành cho CBCNV 1,700,000
- 17/06/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.5%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/07/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/07/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 15/12/2016: Phát hành cho CBCNV 1,429,000
- 24/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 02/02/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/07/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 08/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.26
  •        P/E :
    14.03
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.23
  •        P/B:
    1.24
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    75,250
  • KLCP đang niêm yết:
    166,995,274
  • KLCP đang lưu hành:
    166,995,274
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,947.47
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 325,364,026 162,300,349 287,760,736 177,401,849
Lợi nhuận tài chính -147,364,021 -43,796,920 -42,374,295 -43,660,966
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 22,540,442 43,671,693 131,883,470 52,065,916
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 26,159,138 35,620,262 105,308,647 43,585,042
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 26,203,126 35,620,262 104,778,091 43,514,582
Lợi nhuận khác -220,245 -146,854 -912,985 -25,340
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,268,675,562 6,327,315,358 6,787,522,628 6,534,366,882
Tổng tài sản 6,448,667,635 6,507,441,346 7,385,483,841 6,987,929,546
Nợ ngắn hạn 4,253,745,783 4,454,381,351 5,032,135,356 4,593,115,883
Tổng nợ 4,268,158,312 4,473,606,655 5,051,314,728 4,610,175,390
Vốn chủ sở hữu 2,180,509,323 2,033,834,691 2,334,169,113 2,377,754,156
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.