MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DCF

 Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết kế số 1 (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết kế số 1 - DCF>
Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết kế số 1 là doanh nghiệp Nhà nước hạng 1, đơn vị độc lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn được hình thành từ năm 1990. Công ty được cổ phần hóa theo Quyết định ngày 31/03/2003 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Đến nay, Công ty DECOFI đã khẳng định được tính chuyên nghiệp và thương hiệu của mình trong các khu chế xuất, khu công nghiệp trên các địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh, thành phía Nam Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,880,530
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/05/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 43.33%
- 02/08/2023: Phát hành riêng lẻ 15,000,000
- 05/02/2021: Phát hành riêng lẻ 10,119,470
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/01/0001: Phát hành riêng lẻ 15,000,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.68
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.68
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.81
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,060
  • KLCP đang niêm yết:
    52,998,891
  • KLCP đang lưu hành:
    42,998,891
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 377,098,992 355,590,590 452,724,321 567,018,641
Giá vốn hàng bán 344,388,080 324,555,178 410,874,142 521,826,166
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,710,913 31,035,412 41,850,179 45,192,474
Lợi nhuận tài chính -2,206,520 -3,868,129 -4,036,732 -3,838,832
Lợi nhuận khác 16,673 637,454 355,545 7,363,213
Tổng lợi nhuận trước thuế 13,954,463 15,303,255 25,363,066 35,653,212
Lợi nhuận sau thuế 11,147,570 12,215,904 20,273,913 28,511,570
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 11,147,570 12,215,904 20,273,913 28,511,570
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 626,087,729 592,794,253 720,769,027 905,769,712
Tổng tài sản 1,041,107,950 1,011,254,949 1,151,964,043 1,339,520,859
Nợ ngắn hạn 553,655,062 512,155,555 640,682,079 699,916,530
Tổng nợ 556,435,581 514,366,676 642,697,482 702,615,530
Vốn chủ sở hữu 484,672,369 496,888,273 509,266,561 636,905,328
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.