MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TCW

 Công ty cổ phần Kho vận Tân Cảng (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Kho vận Tân Cảng - TCW>
Công ty Cổ phần kho vận Tân Cảng được thành lập trên cơ sở sáp nhập Xí nghiêp Kho bãi Tân Cảng và Xí nghiệp Kho bãi Cát Lái, là Công ty con của Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân cảng Sài Gòn. Công ty ra đời nhằm đáp ứng yêu cầu chiến lược phát triển chuỗi logistics và các nhóm giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ hậu cần cảng, phù hợp với tiến trình đổi mới doanh nghiệp của Quân đội và Nhà nước.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/07/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 14,998,258
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23%
- 20/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 19/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 19/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26%
- 11/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/02/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13.3%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 14/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 04/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.12
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.19
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,580
  • KLCP đang niêm yết:
    19,991,020
  • KLCP đang lưu hành:
    19,991,020
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 268,615,772 279,539,384 262,706,880 308,842,750
Giá vốn hàng bán 209,679,682 205,417,713 202,380,432 237,961,529
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 58,936,090 74,121,671 60,326,448 70,881,221
Lợi nhuận tài chính 360,546 2,956,766 618,980 3,789,502
Lợi nhuận khác -432,475 -281,012 -17,251 -8,216
Tổng lợi nhuận trước thuế 36,316,881 28,003,839 37,786,681 40,357,727
Lợi nhuận sau thuế 28,595,409 18,288,810 30,247,803 31,798,827
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 26,930,816 16,699,384 28,868,684 29,796,178
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 474,204,461 450,406,224 424,549,193 497,994,447
Tổng tài sản 681,590,424 653,790,269 616,002,755 695,007,131
Nợ ngắn hạn 295,896,216 267,077,522 210,144,063 307,801,202
Tổng nợ 311,268,794 281,709,335 224,242,675 321,366,615
Vốn chủ sở hữu 370,321,630 372,080,935 191,849,880 373,640,516
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.