Xem ngày lành tháng tốt 17/9/2023: Việc đại sự nên đợi ngày thuận lợi hơn để tiến hành
Xem ngày 17/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
- 15-09-2023Runner 93 tuổi đạt kỷ lục Guinness tiết lộ cách sống thọ: Nói không với thói quen của nhiều người khiến đường huyết tăng vọt
- 02-09-2023Bỏ cuộc sống ở thành phố, cô gái dùng tiền tiết kiệm 10 năm xây nhà gần 15 tỷ đồng báo hiếu bố mẹ
- 30-08-20232 loại nước ‘khắc tinh’ của ung thư, trợ thủ đắc lực của sống thọ: Tất cả đều có sẵn ở Việt Nam
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 17, tháng 9, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 3, tháng 8, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Mậu Dần - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Bạch Lộ
Ngày 17/9/2023 tức (3/8/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 17/9/2023 là ngày Tam nương sát. Nên tránh các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Tý (23h-1h)
- Quý Sửu (1h-3h)
- Bính Thìn (7h-9h)
- Đinh Tỵ (9h-11h)
- Kỷ Mùi (13h-15h)
- Nhâm Tuất (19h-21h)
Xung khắc
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Kiếp sát: Nên tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
- Hoàng Sa: Không tốt đối với xuất hành
Trực
Trực Chấp: Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.
Nhị thập bát tú
- Sao: Tinh.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Ngựa. Tinh nhật Mã - Lý Trung: Không tốt.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
*Thông tin mang tính chiêm nghiệm, tham khảo
Phụ nữ mới