MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Xem ngày lành tháng tốt 21/10/2023: Trong hôm nay, bất kể việc lớn hay nhỏ đều nên cân nhắc trước khi tiến hành

21-10-2023 - 06:20 AM | Sống

Xem ngày 21/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 21, tháng 10, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 7, tháng 9, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Nhâm Tý - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Hàn Lộ

Ngày 21/10/2023 tức (7/9/Quý Mão) là ngày Thiên Lao Hắc Đạo.

Ngày 21/10/2023 là ngày Tam nương sát. Không tốt cho các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h)

- Tân Sửu (1h-3h)

- Quý Mão (5h-7h)

- Bính Ngọ (11h-13h)

- Mậu Thân (15h-17h)

- Kỷ Dậu (17h-19h)

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Xem ngày lành tháng tốt 21/10/2023: Trong hôm nay, bất kể việc lớn hay nhỏ đều nên cân nhắc trước khi tiến hành - Ảnh 1.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Nguyệt không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

- Minh tinh: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

- Thiên thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên ngục: Không tốt cho nhiều việc

- Thiên hỏa: Không nên lợp nhà

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Nên tránh xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Hoàng sa: Không tốt đối với xuất hành

- Phi ma sát (Tai sát): Tránh giá thú nhập trạch

- Ngũ quỷ: Không nên xuất hành

- Quả tú: Nên tránh cưới hỏi

Trực

Trực Mãn: Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.

Nhị thập bát tú

- Sao: Đê.

- Ngũ Hành: Thổ.

- Động vật: Lạc (Lạc Đà). Đê thổ Lạc - Giả Phục: Không tốt.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, nên tránh làm việc lớn, việc đại sự trong ngày này.

- Kiêng cữ: Nên tránh khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Theo Mạn Ngọc

Phụ nữ mới

Trở lên trên