CTCP Tập đoàn Hòa Phát (HPG) công bố kết quả kinh doanh hợp nhất Q3 và 9 tháng đầu năm 2010.
Trong Q3 năm nay, doanh thu thuần của HPG đạt 3.916 tỷ đồng, tăng 1.800 tỷ, tương ứng tăng 85,1% so với Q3/2009. Tuy nhiên, giá vốn hàng bán cũng tăng gấp hơn gấp đôi, từ 1.577 tỷ lên 3.280 tỷ đồng.
Lợi nhuận gộp đạt 635,7 tỷ đồng, tăng 96,6 tỷ đồng so với cùng kỳ. Doanh thu hoạt động tài chính cũng tăng thêm 26,2 tỷ đồng.
Tuy nhiên, chi phí tài chính tăng tới 123,2 tỷ đồng, từ 75,1 tỷ lên 198,2 tỷ đồng. Trong đó, lãi vay tăng từ 21 tỷ lên 125 tỷ đồng.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý cũng tăng thêm 52,6 tỷ đồng.
Sự gia tăng của các khoản chi phí trên đã làm cho lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh giảm 52,9 tỷ (-12,8%), từ 412,3 tỷ xuống 359,3 tỷ đồng.
Lợi nhuận sau thuế thuộc về cổ đông công ty mẹ đạt 324,2 tỷ đồng – giảm 34 tỷ, tương ứng giảm 9,5% so với cùng kỳ.
Lũy kế 9 tháng, HPG đạt 9.780 tỷ đồng doanh thu, tăng 4.047 tỷ (70,6%) so với cùng kỳ.
Lợi nhuận gộp tăng 177,2 tỷ (12,1%) lên 1.646 tỷ đồng.
Doanh thu tài chính tăng 37,2 tỷ lên 134,7 tỷ đồng. Trong khi đó, chi phí tài chính bằng gần 2,5 lần cùng kỳ, từ 172 tỷ lên 424 tỷ đồng.
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh đạt 1.044 tỷ đồng, giảm 168 tỷ đồng so với cùng kỳ.
Lợi nhuận sau thuế đạt 960,3 tỷ đồng, giảm 87,8 tỷ (-8,4%).
Phần lợi nhuận thuộc về cổ đông công ty mẹ đạt 944 tỷ đồng, tương ứng với EPS đạt 3.205 đồng.
Năm 2010,
HPG đặt mục tiêu đạt 12.340 tỷ đồng doanh thu và 1.350 tỷ đồng LNST. Như vậy, so với kế hoạch, HPG đã hoàn thành 80% về doanh thu và 71% về lợi nhuận.
Chỉ tiêu (tỷ đồng) |
10Q3 |
09Q3 |
9T 2010 |
9T 2009 |
Doanh thu thuần |
3,915.9 |
2,115.7 |
9,779.8 |
5,732.6 |
Giá vốn |
3,280.2 |
1,576.6 |
8,133.7 |
4,263.6 |
Lợi nhuận gộp |
635.7 |
539.1 |
1,646.1 |
1,468.9 |
Doanh thu TC |
48.3 |
22.1 |
134.7 |
97.5 |
Chi phí TC |
198.2 |
75.1 |
423.9 |
171.9 |
+ Lãi vay |
125.4 |
21.0 |
270.2 |
39.5 |
Chi phí bán hàng |
49.3 |
27.6 |
125.1 |
74.1 |
Chi phí QLDN |
77.1 |
46.2 |
187.8 |
108.4 |
Lợi nhuận HĐKD |
359.3 |
412.3 |
1,044.0 |
1,212.1 |
LNTT |
360.7 |
417.4 |
1,092.3 |
1,225.7 |
LNST |
328.7 |
358.6 |
960.3 |
1,048.1 |
LNST của cổ đông cty mẹ |
324.2 |
358.1 |
944.0 |
1,044.6 |
EPS (đồng) |
1,101 |
1,824 |
3,205 |
5,319 |
Kết quả kinh doanh hợp nhất của HPG
K.A.L