MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BTV

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Bến Thành (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Bến Thành - BTV>
Công ty CP Dịch vụ du lịch Bến Thành tiền thân là Công ty DVDL Bến Thành, thành lập ngày 09/12/1989 trên cơ sở sáp nhập một số đơn vị kinh tế của quận 1, TP Hồ Chí Minh.Ra đời vào đúng thời điểm đất nước đang thực hiện chính sách đổi mới và mở cửa, BenThanh Tourist cũng là một trong số các công ty du lịch ra đời đầu tiên trong ngành du lịch Việt Nam. Ở thời điểm này hình thức kinh doanh trong lĩnh vực du lịch còn nghèo nàn, chất lượng phục vụ kém, đội ngũ nhân sự làm du lịch chưa được đào tạo bài bản, chưa có kinh nghiệm về kinh doanh du lịch.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/06/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 25,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 09/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.05
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.05
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    25,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    24,956,600
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 372,631,524 164,479,645 297,551,657 343,242,603
Giá vốn hàng bán 330,103,861 131,287,880 253,225,293 295,955,869
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 40,742,800 31,706,997 40,861,796 43,585,481
Lợi nhuận tài chính 4,090,488 -1,161,606 -1,007,053 -1,136,437
Lợi nhuận khác -1,370,071 5,800 -19,142 2,593
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,887,968 2,571,830 9,643,514 8,640,558
Lợi nhuận sau thuế 8,471,990 2,152,128 8,748,609 6,810,469
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 8,471,990 2,152,128 8,748,609 6,810,469
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 303,403,259 324,647,667 496,235,064 531,238,463
Tổng tài sản 502,537,537 499,203,051 669,732,456 704,348,972
Nợ ngắn hạn 214,235,312 230,649,294 394,848,055 418,410,629
Tổng nợ 247,081,107 262,364,722 426,311,826 453,416,678
Vốn chủ sở hữu 255,456,429 236,838,329 243,420,630 250,932,295
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.