Thông tin giao dịch
TMG
Công ty Cổ phần Kim loại màu Thái Nguyên - Vimico (UpCOM)
Công ty Cổ phần Kim loại màu Thái Nguyên-Vimico, tiền thân là Xí nghiệp Liên hợp Luyện kim màu Bắc Thái, thành lập ngày 28/2/1980. Gần 40 năm qua, Với việc ứng dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, cùng với sản phẩm làm ra đạt chất lượng theo tiêu chuẩn đã tạo ra thương hiệu cho các sản phẩm của Công ty được bạn bè trong và ngoài nước biết đến.
Cập nhật:
14:15 T4, 23/04/2025
68.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
68
-
Giá trần
78.2
-
Giá sàn
57.8
-
Giá mở cửa
68
-
Giá cao nhất
68
-
Giá thấp nhất
68
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.98
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
07/02/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
22.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
18,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
251,727,437
|
270,446,147
|
343,123,091
|
310,798,964
|
|
Giá vốn hàng bán
|
231,176,401
|
249,054,159
|
297,491,829
|
279,070,691
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
20,551,036
|
21,391,988
|
45,631,261
|
31,728,273
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-829,151
|
-378,436
|
-119,037
|
-304,271
|
|
Lợi nhuận khác
|
-13,576
|
852,810
|
98,830
|
20,636
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
5,225,306
|
7,315,647
|
20,382,299
|
16,256,695
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
4,157,445
|
5,819,290
|
16,071,690
|
12,977,654
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
4,157,445
|
5,819,290
|
16,071,690
|
12,977,654
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
200,932,398
|
259,772,570
|
236,062,940
|
200,388,359
|
|
Tổng tài sản
|
497,822,832
|
539,212,126
|
560,614,455
|
524,930,917
|
|
Nợ ngắn hạn
|
226,348,225
|
286,103,543
|
288,273,597
|
226,095,299
|
|
Tổng nợ
|
244,653,350
|
303,913,074
|
309,243,712
|
247,872,548
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
253,169,482
|
235,299,052
|
251,370,742
|
277,058,369
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
5.28 |
3.18 |
9.59 |
2.08 |
|
|
15.83 |
13.07 |
15.08 |
13.83 |
|
|
5.59 |
9.59 |
6.1 |
22.6 |
|
|
23.02 |
13.61 |
29.54 |
7.83 |
|
|
33.33 |
24.33 |
64.34 |
15.04 |
|
|
21.24 |
15.81 |
27.82 |
3.87 |
|
|
21.24 |
15.81 |
27.82 |
12.38 |
|
|
30.94 |
44.06 |
54.09 |
47.94 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.