MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

XHC

 Công ty cổ phần Xuân Hòa Việt Nam (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Xuân Hòa Việt Nam - XHC>
Ngày 19/03/1980, UBND TP.Hà Nội ra quyết định 1031/QĐ-CN thành lập Xí nghiệp Xe đạp Xuân Hòa, trực thuộc Sở Công nghiệp Hà Nội. Sau nhiều lần đổi tên, tháng 12/2012 đổi tên Công ty TNHH Nhà nước MTV Xuân Hòa thành Công ty TNHH MTV nội thất Xuân Hòa. Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất kinh doanh hàng trang thiết bị nội thất và trang thiết bị văn phòng; Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại...
Cập nhật:
12:15 T6, 27/12/2024
25.30
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    25.3
  • Giá trần
    29
  • Giá sàn
    21.6
  • Giá mở cửa
    25.3
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 30/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 09/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 25/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 22/09/2017: Phát hành cho CBCNV 00
- 20/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.57
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.57
  •        P/E :
    9.83
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.11
  •        P/B:
    1.48
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,853
  • KLCP đang niêm yết:
    21,096,500
  • KLCP đang lưu hành:
    21,086,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    533.49
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 281,182,620 112,346,159 174,513,989 114,584,295
Giá vốn hàng bán 242,099,896 89,475,839 151,356,307 96,669,556
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 36,054,675 20,396,567 21,410,088 15,847,645
Lợi nhuận tài chính -6,259,435 -5,035,664 45,481,997 -3,328,261
Lợi nhuận khác -32,428 292,119 58,399 8,303
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,929,405 350,696 51,068,817 -2,451,548
Lợi nhuận sau thuế 5,435,262 350,696 50,957,801 -2,451,548
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,435,262 350,696 50,957,801 -2,451,548
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 545,306,810 521,953,731 476,940,761 459,297,632
Tổng tài sản 741,478,801 732,222,975 682,227,392 661,114,356
Nợ ngắn hạn 378,886,982 370,305,691 272,652,306 273,021,817
Tổng nợ 421,937,741 417,556,450 318,603,066 300,232,075
Vốn chủ sở hữu 319,541,060 314,666,525 363,624,326 360,882,280
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.