MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BNA

 Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Bảo Ngọc (HNX)

Cổ phiếu chưa được giao dịch ký quỹ theo Thông báo 3973/TB-SGDHN ngày 05/09/2025 của HNX
Logo Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Bảo Ngọc - BNA>
CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc tiền thân là Doanh nghiệp tư nhân bánh cao cấp Bảo Ngọc được thành lập từ năm 1986. BNA trở thành công ty đại chúng từ tháng 05/2018. Sản phẩm chính là các dòng bánh mì tươi, bánh sandwich truyền thống, bánh sandwich hokkaido không viền đầu tiên tại Việt Nam, bánh burger bò Manhattan, bánh paket, bánh Kisshu bông lan sợi gà, Kisshu chà bông, nhân chocolate, đậu đỏ, và bánh trung thu cao cấp... Hiện Bảo Ngọc đã có hệ thống phân phối trên toàn quốc bao gồm: Kênh MT, GT, KA, TMĐT và đã xuất khẩu nông sản hạt điều cho hơn 10 quốc gia trên thế giới
Ra khỏi cảnh báo từ 11.9.2024
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/10/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/11/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 29/11/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/10/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 10/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.68
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.68
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.81
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    244,360
  • KLCP đang niêm yết:
    31,249,394
  • KLCP đang lưu hành:
    31,249,394
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 632,946,954 406,964,475 464,282,606 380,145,075
Giá vốn hàng bán 578,541,674 372,153,996 396,420,410 291,573,253
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 51,015,630 30,995,540 63,029,696 82,572,121
Lợi nhuận tài chính -13,440,013 -12,483,970 -15,603,288 -15,590,663
Lợi nhuận khác 154,246 -2,326,575 -1,406,899 -3,417,692
Tổng lợi nhuận trước thuế 16,952,785 -2,467,356 -8,757,088 65,317,778
Lợi nhuận sau thuế 12,968,481 -3,766,816 -13,347,758 57,623,493
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 12,833,061 -863,287 -16,337,114 56,816,073
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,217,731,000 1,264,088,946 1,309,871,717 1,363,631,218
Tổng tài sản 1,623,971,798 1,665,394,171 1,726,245,986 1,778,510,944
Nợ ngắn hạn 929,681,797 979,740,942 1,052,426,294 1,054,233,092
Tổng nợ 1,085,891,212 1,130,411,698 1,199,701,454 1,194,482,800
Vốn chủ sở hữu 538,080,586 534,982,473 526,544,533 584,028,144
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.