Lãi suất ngân hàng Nam A Bank mới nhất tháng 9/2025: Kỳ hạn 18 tháng có lãi suất tốt nhất
Lãi suất huy động tại Nam A Bank hiện dao động trong khoảng 3,2 - 5,8%/năm. Trong đó, mức lãi suất cao nhất 5,8%/năm được áp dụng cho tiền gửi trực tuyến với kỳ hạn 18-24 tháng.
- 16-09-2025Lãi suất ngân hàng Agribank, BIDV, VietinBank, Vietcombank tháng 9/2025: Ngân hàng nào có lãi suất 12 tháng cao nhất?
- 14-09-2025Lãi suất ngân hàng LPBank mới nhất tháng 9/2025: Kỳ hạn nào có lãi suất cao nhất?
- 13-09-2025Lãi suất ngân hàng SHB mới nhất tháng 9/2025: Kỳ hạn 36 tháng có lãi suất cao nhất
Lãi suất tiền gửi thông thường Nam A Bank tháng 9
Trong tháng 9, lãi suất huy động tại quầy của Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) dao động trong khoảng 0,5 - 5,6%/năm đối với hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể, các kỳ hạn dưới 1 tháng được áp dụng cùng lãi suất 0,5%/năm. các kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có lãi suất lần lượt 3,2%/năm và 3,3%/năm. Kỳ hạn 3 tháng duy trì ở mức 3,8%/năm, trong khi kỳ hạn 4 - 5 tháng giữ nguyên ở 4%/năm.
Lãi suất kỳ hạn 6 tháng là 4,7%/năm, trong khi kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng được hưởng lãi suất 4,8%/năm. Các kỳ hạn 9 - 11 tháng là 5%/năm.
Kỳ hạn 12 - 13 tháng giữ mức 5,3%/năm, kỳ hạn 14 - 17 tháng ở 5,4%/năm, và kỳ hạn 18 - 35 tháng được áp dụng mức cao nhất 5,6%/năm.
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng tháng | Lãi đầu kỳ | Lãi hàng quý | Lãi 06 tháng/lần |
|---|---|---|---|---|---|
KKH | 0.50 | - | - | - | - |
01 tuần | 0.50 | - | - | - | - |
02 tuần | 0.50 | - | - | - | - |
03 tuần | 0.50 | - | - | - | - |
01 tháng | 3.20 | - | 3.19 | - | - |
02 tháng | 3.30 | 3.29 | 3.28 | - | - |
03 tháng | 3.80 | 3.78 | 3.76 | - | - |
04 tháng | 4.00 | 3.98 | 3.94 | - | - |
05 tháng | 4.00 | 3.97 | 3.93 | - | - |
06 tháng | 4.70 | 4.65 | 4.59 | 4.67 | - |
07 tháng | 4.90 | 4.84 | 4.76 | - | - |
08 tháng | 4.90 | 4.83 | 4.74 | - | - |
09 tháng | 5.00 | 4.91 | 4.81 | 4.93 | - |
10 tháng | 5.00 | 4.90 | 4.80 | - | - |
11 tháng | 5.00 | 4.89 | 4.78 | - | - |
12 tháng | 5.30 | 5.17 | 5.03 | 5.19 | 5.23 |
13 tháng | 5.30 | 5.16 | 5.01 | - | - |
14 tháng | 5.40 | 5.24 | 5.07 | - | - |
15 tháng | 5.40 | 5.23 | 5.05 | 5.25 | - |
16 tháng | 5.40 | 5.22 | 5.03 | - | - |
17 tháng | 5.40 | 5.21 | 5.01 | - | - |
18 tháng | 5.60 | 5.38 | 5.16 | 5.41 | 5.45 |
19 tháng | 5.60 | 5.37 | 5.14 | - | - |
20 tháng | 5.60 | 5.36 | 5.12 | - | - |
21 tháng | 5.60 | 5.35 | 5.10 | 5.37 | - |
22 tháng | 5.60 | 5.34 | 5.07 | - | - |
23 tháng | 5.60 | 5.33 | 5.05 | - | - |
24 tháng (**) | - | 5.80 | 5.03 | 5.34 | 5.37 |
25 tháng | 5.60 | 5.30 | 5.01 | - | - |
26 tháng | 5.60 | 5.29 | 4.99 | - | - |
27 tháng | 5.60 | 5.28 | 4.97 | 5.30 | - |
28 tháng | 5.60 | 5.27 | 4.95 | - | - |
29 tháng | 5.60 | 5.26 | 4.93 | - | - |
30 tháng | 5.60 | 5.25 | 4.91 | 5.27 | 5.31 |
31 tháng | 5.60 | 5.24 | 4.89 | - | - |
32 tháng | 5.60 | 5.23 | 4.87 | - | - |
33 tháng | 5.60 | 5.21 | 4.85 | 5.24 | - |
34 tháng | 5.60 | 5.20 | 4.83 | - | - |
35 tháng | 5.60 | 5.19 | 4.81 | - | - |
36 tháng (***) | - | 5.18 | 4.79 | 5.21 | 5.24 |
Nguồn: Nam A Bank.
Ngoài lĩnh lãi cuối kỳ, Nam A Bank cũng cung cấp các phương thức lĩnh lãi khác như:
- Lĩnh lãi hàng tháng với lãi suất từ 3,29 - 5,80%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ với lãi suất từ 3,19 - 5,16%/năm-
- Lĩnh lãi hàng quý với lãi suất từ 4,67 - 5,41%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng/lần với lãi suất từ 5,23 - 5,45%/năm
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến Nam A Bank tháng 9
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến của Nam A Bank hiện dao động từ 0,5 - 5,8%/năm.
Đối với kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng, lãi suất áp dụng là 0,50% cho các khoản gửi 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần. Với kỳ hạn từ 1 đến 5 tháng, lãi suất dao động từ 3,80% - 4,00%, trong đó kỳ hạn 2 tháng đạt 3,90%. Từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, lãi suất tăng đáng kể, với mức 4,90% cho 6 tháng, 5,10% cho 7-8 tháng, và 5,20% cho 9-11 tháng. Đặc biệt, các kỳ hạn dài từ 12 tháng trở lên có lãi suất hấp dẫn hơn, từ 5,50% (12-13 tháng), 5,60% (14-17 tháng) đến mức cao nhất 5,80% cho các kỳ hạn 18, 24 và 36 tháng.
Nhìn chung, lãi suất tăng dần theo kỳ hạn, mang lại lựa chọn phù hợp cho khách hàng ưu tiên sự ổn định và lợi nhuận cao khi gửi tiết kiệm dài hạn.
Kỳ hạn (tháng) | Lãi cuối kỳ |
|---|---|
01 tuần | 0.50
|
02 tuần | 0.50
|
03 tuần | 0.50
|
01 tháng | 3.80
|
02 tháng | 3.90
|
03 tháng | 4.00 |
04 tháng | 4.00 |
05 tháng | 4.00 |
06 tháng | 4.90
|
07 tháng | 5.10
|
08 tháng | 5.10
|
09 tháng | 5.20
|
10 tháng | 5.20
|
11 tháng | 5.20
|
12 tháng | 5.50
|
| 13 tháng
| 5.50
|
14 tháng | 5.60
|
15 tháng | 5.60
|
16 tháng | 5.60
|
17 tháng | 5.60
|
18 tháng | 5.80
|
24 tháng | 5.80 |
36 tháng | 5.80 |
Nguồn: Nam A Bank
An ninh tiền tệ
Sự kiện: How Money - Hiểu Tiền
Xem tất cả >>- Mở thẻ tín dụng chi tiêu, nợ gốc 38 triệu, người đàn ông bị ngân hàng kiện đòi hơn 150 triệu đồng
- Cách kiểm tra nợ xấu cá nhân miễn phí
- Lương bao nhiêu mới đủ tiết kiệm? Bí quyết 'chia tiền' thông minh giữa thời vật giá leo thang
- Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất tháng 11/2025: Mức cao nhất là bao nhiêu?
- Lãi suất ngân hàng BIDV tháng 11/2025: Gửi kỳ hạn 24 tháng có lãi suất cao nhất
CÙNG CHUYÊN MỤC