MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

C22

 Công ty Cổ phần 22 (UpCOM)

Công ty Cổ phần 22 - C22
Công ty Cổ phần 22 là doanh nghiệp thuộc ngành Hậu cần Quân đội, tiền thân là Xưởng chế biến thực phẩm 22, thành lập ngày 22/12/1970. Những ngày đầu thành lập, Xưởng được xây dựng theo hình thức dã chiến, có 5 phân xưởng sản xuất, đặt dưới sự lãnh đạo chỉ huy trực tiếp của lãnh đạo chỉ huy Kho 205-Cục Quân nhu. Năm 1973, Xưởng trở thành Xí nghiệp 22 và được điều về trực thuộc Cục Quân nhu. Từ năm 1987, Xí nghiệp 22 trực thuộc Tổng cục Hậu cần. Ngày 22 tháng 4 năm 1996 Thủ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành quyết định số 568/QĐ-QP đổi tên Xí nghiệp 22 thành Công ty 22 thuộc Tổng cục Hậu cần. Trong quá trình phát triển, Công ty 22 được tiếp nhận thêm Xí nghiệp 24 từ Cục Quân nhu (Quyết định số 78/QĐ-H16 ngày 11/5/1996) và Xí nghiệp 198 từ Công ty 20 (Quyết định số 444/QĐ-H16 ngày 15/9/2003).
Cập nhật:
14:02 T6, 05/09/2025
16.00
  1.4 (9.59%)
Khối lượng
4,400
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    14.6
  • Giá trần
    16.7
  • Giá sàn
    12.5
  • Giá mở cửa
    16
  • Giá cao nhất
    16
  • Giá thấp nhất
    16
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.97 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/05/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 27.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,550,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 25/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 02/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 14/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 13/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 04/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.20
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.20
  •        P/E :
    7.26
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.78
  •        P/B:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    870
  • KLCP đang niêm yết:
    3,550,000
  • KLCP đang lưu hành:
    3,550,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    56.80
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2023 Năm 2024
2.15 2.28 1.86 2.2
19.65 20.32 19.43 19.78
5.77 5.57 9.68 7.73
3.98 4.96 3.98 4.39
12.15 12.89 9.55 11.14
13.84 12.05 2.15 2.14
13.84 12.05 14.61 12.77
67.22 61.51 58.35 60.56
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)20212022202320240801602403.6 %3.9 %4.2 %4.5 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)202120222023202403060908 %9.6 %11.2 %12.8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)202120222023202401503004502.08 %2.24 %2.4 %2.56 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)2021202220232024015030045010.5 %12 %13.5 %15 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)202120222023202408016024056 %60 %64 %68 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.