MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

000001.SS

0.42

3771.1

0.01 %

SZSE Component B

-76.3

8733.29

-0.87 %

FTSEMIB.MI

62.55

42965.5

0.15 %

PSI20.LS

15.9

8005.69

0.2 %

VinFast Auto Ltd.

0

3.43

-0.13 %

WIG20

29.65

3020.22

0.99 %

XU100.IS

117.92

11313.9

1.05 %

^AEX

-1.63

907.23

-0.18 %

ALL ORDINARIES [XAO]

106.8

9284.2

1.16 %

Austrian Traded Index in EUR

-9.1

4799.29

-0.19 %

S&P/ASX 200 [XJO]

101.1

9019.1

1.13 %

OMX Baltic Industrial Goods and

0.88

1036.09

0.09 %

Dow Jones Belgium Index (USD)

1.56

511.87

0.31 %

S&P BSE SENSEX

-219.75

82000.71

-0.27 %

^BUK100P

1.27

932.68

0.14 %

Budapest Stock Index

-453.09

106091.94

-0.43 %

IBOVESPA

-344.59

134319.59

-0.26 %

Dow Jones Industrial Average

49.69

44857.89

0.11 %

Dow Jones Shanghai Index

0

519.95

0 %

CAC 40

-33.16

7937.59

-0.42 %

FTSE 100

18.43

9306.57

0.2 %

DAX P

16.9

24291.32

0.07 %

S&P 500

3.52

6384.35

0.06 %

S&P/TSX Composite index

138.86

27997.44

0.5 %

HANG SENG INDEX

-111.81

25104.61

-0.44 %

IBEX 35...

-6.2

15286.6

-0.04 %

NASDAQ Composite

28

21140.5

0.13 %

IDX COMPOSITE

-12.58

7890.71

-0.16 %

^KLSE

0.95

1592.87

0.06 %

KOSPI Composite Index

1.03

3141.74

0.03 %

KOSPI 200 Index

-0.71

424.41

-0.17 %

S&P/BMV IPC

311.27

58481.13

0.54 %

^N100

-1.04

1621.83

-0.06 %

Nikkei 225

-173.09

42610.17

-0.4 %

NIFTY 50

-58.25

25083.75

-0.23 %

NYSE Composite Index

-22.48

20843.12

-0.11 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

122.77

13194.07

0.94 %

OMX Stockholm 30 Index

-7.06

2646.58

-0.27 %

^RUT

10.13

2269.07

0.45 %

SET_SET Index

-7.82

1244.79

-0.62 %

The CBOE S&P 500 Smile Index

2.67

2271.5

0.12 %

S&P 500 VIX Short-Term Index MC

104.32

10999.12

0.96 %

STI Index

9.58

4230.9

0.23 %

EURO STOXX 50 I

-9.56

5460.36

-0.17 %

^TA125.TA

16.59

3064.13

0.54 %

Tadawul All Shares Index

-1.58

10866.83

-0.01 %

TSEC CAPITALIZATION WEIGHTED ST

222.3

23962.13

0.94 %

^VIX

0.57

16.29

3.63 %

NYSE American Composite Index

42.55

6195.91

0.69 %

Thông tin doanh nhân

Nguyễn Đăng Thanh

Tài sản cá nhân
174.59 tỷ
Tài sản gia đình
-
Đơn vị: Việt Nam đồng
Nguyễn Đăng Thanh
Ngày sinh
10/10/1976
Nguyên quán
***
Cư trú
***
Trình độ
Cử nhân - Đại học Kinh tế T.P Hồ Chí Minh
Biểu đồ biến động tài sản
Created with Highstock 6.0.1tỷ đồng2024202520250100200
Chức vụ hiện tại
Tổ chức Chức vụ Bổ nhiệm
Cổ phiếu nắm giữ trực tiếp
Số lượng (cổ phiếu) Tỉ lệ Giá trị (tỷ VNĐ) * Tính đến
HDB 445,664 0.013% 14.8 01/06/2025
TCB 3,751,692 0.053% 155.9 20/06/2024
SCR 222,123 0.052% 2.0 25/10/2022
STB 117,171 0% 6.8 16/10/2015
Quá trình học tập
  • Đại học Kinh tế T.P Hồ Chí Minh - Cử nhân
Quá trình công tác
  • Từ ngày 01 tháng 02 năm 2010 : Được bổ nhiệm chức vụ Phó Tổng Giám đốc phụ trách mảng Khách hàng cá nhân và Trung tâm thẻ của Sacombank. Tháng 01/2011, ông được giao phụ trách thêm cả mảng Khách hàng doanh nghiệp của Sacombank
  • Từ tháng 10 năm 2013 đến nay : ông được bổ nhiệm làm Giám đốc Khối Khách hàng doanh nghiệp Techcombank.
  • Từ ngày 23 tháng 04 năm 2019 đến ngày 29 tháng 06 năm 2020 : Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín
  • Từ ngày 03 tháng 05 năm 2019 đến ngày 01 tháng 11 năm 2019 : Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín
  • Từ ngày 06 tháng 12 năm 2016 đến ngày 16 tháng 10 năm 2017 : Tổng Giám đốc Ngân hàng Việt Nam Thương Tín
  • Từ ngày 01 tháng 10 năm 2016 đến ngày 06 tháng 12 năm 2016 : Quyền Tổng Giám đốc Ngân hàng Việt Nam Thương Tín
  • Đến ngày 01 tháng 10 năm 2016 : Phó TGĐ Thường trực Ngân hàng Việt Nam Thương Tín
  • Từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 10 năm 2013 : Giám đốc Kinh doanh Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)
  • Từ tháng 10 năm 2010 đến tháng 10 năm 2013 : Giám đốc Kinh doanh Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)
  • Từ ngày 01 tháng 02 năm 2010 đến ngày 14 tháng 05 năm 2012 : Phó Tổng GĐ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
  • Đến năm 2000 : Gia nhập Sacombank từ đầu năm 2000 với vị trí Chuyên viên Nghiên cứu Phát triển và Đầu tư
  • Kể từ đó ông Thanh đã kinh qua 11 công việc khác nhau tại Sacombank: Thư ký Ủy ban quản lý rủi ro, Thư ký Hội đồng Quản trị, Trưởng phòng Tiếp thị và Phát triển sản phẩm, Giám đốc nhân sự, Giám đốc Trung tâm đào tạo, Phó Giám đốc Chi nhánh Sài Gòn, Trưởng Phòng Kế hoạch, Giám đốc Khối điều hành, Trưởng ban quản lý dự án thành lập công ty liên doanh thẻ và Giám đốc Trung tâm thẻ
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.