MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

000001.SS

14.85

3785.53

0.39 %

SZSE Component B

-47.08

8762.51

-0.53 %

FTSEMIB.MI

-36

42865

-0.08 %

PSI20.LS

19.99

7986.11

0.25 %

VinFast Auto Ltd.

-0.07

3.45

-1.99 %

WIG20

6.03

2982.29

0.2 %

XU100.IS

172.7

11134.7

1.58 %

^AEX

8.03

908.79

0.89 %

ALL ORDINARIES [XAO]

88.2

9265.6

0.96 %

Austrian Traded Index in EUR

-40.48

4808.39

-0.83 %

S&P/ASX 200 [XJO]

82.4

9000.4

0.92 %

OMX Baltic Industrial Goods and

0

1038.21

0 %

Dow Jones Belgium Index (USD)

0.43

510.74

0.08 %

S&P BSE SENSEX

-62.62

82157.84

-0.08 %

^BUK100P

9.52

931.41

1.03 %

Budapest Stock Index

1024.52

106542.74

0.97 %

IBOVESPA

236

134667

0.18 %

Dow Jones Industrial Average

15.61

44938.31

0.03 %

Dow Jones Shanghai Index

0

519.95

0 %

CAC 40

23.89

7973.03

0.3 %

FTSE 100

98.9

9288.1

1.08 %

DAX P

24.25

24276.97

0.1 %

S&P 500

-10.84

6395.78

-0.17 %

S&P/TSX Composite index

57.5

27878.8

0.21 %

HANG SENG INDEX

-82.87

25133.55

-0.33 %

IBEX 35...

39.8

15292.1

0.26 %

NASDAQ Composite

-96.81

21172.86

-0.46 %

IDX COMPOSITE

-7.94

7895.35

-0.1 %

^KLSE

0.7

1592.62

0.04 %

KOSPI Composite Index

4.55

3145.26

0.14 %

KOSPI 200 Index

-0.14

424.98

-0.03 %

S&P/BMV IPC

-214.98

58221.47

-0.37 %

^N100

1.16

1622.76

0.07 %

Nikkei 225

-190.09

42593.17

-0.44 %

NIFTY 50

-21.95

25120.05

-0.09 %

NYSE Composite Index

44.89

20865.55

0.22 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

122.77

13194.07

0.94 %

OMX Stockholm 30 Index

10.17

2655.24

0.38 %

^RUT

-4.44

2269.35

-0.2 %

SET_SET Index

-6.01

1246.6

-0.48 %

The CBOE S&P 500 Smile Index

0

0

0 %

S&P 500 VIX Short-Term Index MC

-1.26

10893.5

-0.01 %

STI Index

3.36

4224.68

0.08 %

EURO STOXX 50 I

-3.26

5472.32

-0.06 %

^TA125.TA

-6.31

3041.77

-0.21 %

Tadawul All Shares Index

22.66

10878.07

0.21 %

TSEC CAPITALIZATION WEIGHTED ST

218.75

23958.58

0.92 %

^VIX

-0.26

15.69

-1.63 %

NYSE American Composite Index

55.16

6153.36

0.9 %

Thông tin doanh nhân

Đỗ Minh Toàn

Tài sản cá nhân
94.25 tỷ
Tài sản gia đình
113.15 tỷ
Đơn vị: Việt Nam đồng
Đỗ Minh Toàn
Ngày sinh
1971
Nguyên quán
Phú Yên
Cư trú
601/48 L404 Cách Mạng Tháng Tám, P.15, Q.10, Tp. HCM
Trình độ
- Cử nhân Kinh tế - Đại học Ngân hàng T.P Hồ Chí Minh (1992)
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Colombia Southern University - Hoa Kỳ
- Cử nhân Kinh tế - Đại học Kinh tế T.P Hồ Chí Minh
- Cử nhân Luật - Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh
Biểu đồ biến động tài sản
Created with Highstock 6.0.1tỷ đồng20242025050100
Chức vụ hiện tại
Tổ chức Chức vụ Bổ nhiệm
ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu Thành viên HĐQT
13/4/2023
Cổ phiếu nắm giữ trực tiếp
Số lượng (cổ phiếu) Tỉ lệ Giá trị (tỷ VNĐ) * Tính đến
ACB 3,365,919 0.655% 96.8 23/05/2025
Cá nhân có liên quan
Cá nhân / Quan hệ Số lượng Giá trị (tỷ VNĐ) * Tổng giá trị Tính đến
ACB 675,238 19.4 19.4 23/05/2025
Quá trình học tập
  • Năm 1989 - năm 1992: Đại học Ngân hàng T.P Hồ Chí Minh - Cử nhân Kinh tế
  • Colombia Southern University - Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
  • Đại học Kinh tế T.P Hồ Chí Minh - Cử nhân Kinh tế
  • Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh - Cử nhân Luật
Quá trình công tác
  • Từ năm 2005 : Phó TGĐ kiêm GĐ Khối KHDN-Ngân hàng TMCP Á Châu.
  • Đến ngày 15 tháng 11 năm 2012 : Thành viên HĐQT Công ty TNHH Chứng khoán ACB
  • Từ năm 2005 đến ngày 14 tháng 05 năm 2012 : Thành viên HĐQT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí
  • Từ năm 2003 đến năm 2005 : Giám đốc Khối KHDN-Ngân hàng TMCP Á Châu.
  • Từ năm 1998 đến năm 2003 : Trưởng phòng Tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
  • Từ năm 1996 đến năm 1998 : Phó phòng Tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
  • Từ năm 1995 đến năm 1996 : Nhân viên tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
  • Từ năm 1994 đến năm 1995 : Trợ lý Marketing-Văn phòng Đại diện Ngân hàng ING Barings-Hà Lan.
Tin tức liên quan
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.