MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNM

 Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam - VNM>
Vinamilk được thành lập vào ngày 20/08/1976, dựa trên cơ sở tiếp quản 3 nhà máy sữa do chế độ cũ để lại:Nhà máy sữa Thống Nhất (tiền thân là nhà máy Foremost); Nhà máy sữa Trường Thọ (tiền thân là nhà máy Cosuvina); Nhà máy sữa Bột Dielac.Vào tháng 3 năm 1994, Vinamilk chính thức khánh thành Nhà máy sữa đầu tiên ở Hà Nội.
Cập nhật:
07:45, T3, 04/11/2025
57.30
0.00 (0.00 %)
Khối lượng
4,175,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    57.30
  • Giá trần
    61.30
  • Giá sàn
    53.30
  • P
    Giá mở cửa
    57.60
  • Giá cao nhất
    57.90
  • Giá thấp nhất
    56.30
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    246,114
  • GT Mua
    14.10 (Tỷ)
  • GT Bán
    9.86 (Tỷ)
  • Room còn lại
    51.10 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/01/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 53.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 159,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/10/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 28.5%
- 14/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.5%
- 15/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 27/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.5%
- 22/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 06/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.5%
- 10/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 07/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 05/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/09/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/09/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/08/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 11/07/2016: Phát hành cho CBCNV 8,887,731
- 03/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/08/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 12/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/08/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 20/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 19/12/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 06/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/11/2011: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 20/07/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/11/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
- 18/08/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
- 31/01/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.16
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.16
  •        P/E :
    13.78
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.32
  •        P/B:
    3.16
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,854,940
  • KLCP đang niêm yết:
    2,089,955,445
  • KLCP đang lưu hành:
    2,089,955,445
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    119,754.45
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 15,485,051,437 12,965,404,856 16,744,609,675 16,968,084,098
Giá vốn hàng bán 9,267,382,480 7,724,022,893 9,702,919,554 9,865,934,702
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,209,690,645 5,210,482,440 7,021,677,925 7,087,296,836
Lợi nhuận tài chính 254,524,735 324,571,847 266,785,468 304,485,909
Lợi nhuận khác 61,449,545 739,479 -22,509,770 -32,152,210
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,643,368,771 1,951,296,196 3,096,088,533 3,125,600,614
Lợi nhuận sau thuế 2,146,791,344 1,587,273,268 2,488,584,680 2,510,532,743
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,123,649,268 1,568,482,188 2,474,585,298 2,526,766,559
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 37,553,650,065 38,407,988,422 38,255,091,705 38,746,850,813
Tổng tài sản 53,973,039,440 55,013,790,228 55,282,661,244 55,677,822,007
Nợ ngắn hạn 18,459,546,838 16,981,777,959 19,190,691,021 17,327,809,293
Tổng nợ 18,874,658,707 17,391,301,676 19,595,608,096 17,725,023,299
Vốn chủ sở hữu 36,174,402,830 37,622,488,552 14,787,498,699 37,952,798,708
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2024
5.48 4.77 4.52 4.02
17.07 16.1 17.15 15.44
21.26 22.81 19.12 15.67
23.67 22.92 19.75 17.06
35.59 32.99 29.38 25.96
47.18 46.4 43.14 15.19
47.18 46.4 43.14 41.39
33.49 30.53 32.78 34.29
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/25020k40k60k2.4 %3.2 %4 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/25015k30k45k0 %10 %20 %30 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/2506k12k18k9.6 %12 %14.4 %16.8 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/2506k12k18k40 %40.8 %41.6 %42.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/25020k40k60k30 %33 %36 %39 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.